Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Ánh |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH LỚP 8B
Nhiệt liệt đón chào
Các thầy cô giáo về dự giờ hôm nay !
KIểM TRA Bài Cũ
Nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số
2) Nêu qui tắc nhân các đơn thức ?
*áp dụng nhân các đơn thức sau :
Với A, B là các đa thức , B khác 0 , nếu có đa thức Q sao cho A=B.Q
Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B
Q là đa thức thương
B là đa thức chia
Ta kí hiệu Q = A:B hoặc Q =
A là đa thức bị chia
?1:Làm tính chia
Phiếu học tập
Tính
(Phép c,d không phải là chia hết)
3x
(Không tìm được đa thức thương)
(Không tìm được đa thức thương)
(Phép chia hết)
(Phép chia hết)
Xét phép chia hết
Xét phép chia không phải là phép chia hết hết
15 x2 y2 : 5x y2
12 x3 y : 9 x2
x y
x y
x
x
30 x2 : 10x3
24 x3 y : 8 x y z
x y
X y
z
2
2
2
2
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A
2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A
áp dụng:
1,Trong các phép chia sau phép nào là phép chia hết.
A
B
2. tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết
C
D
Xét phép chia hết
3x
.1
=3x
Qui tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
*Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau .
?3 : a) T×m th¬ng trong phÐp chia , biÕt ®¬n thøc bÞ chia lµ 15x3 y5 z , ®¬n thøc chia lµ 5x2 y3
b) Cho P = 12x2y2 : ( - 9xy2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Bài 1 :làm tính chia
a) x10 : ( -x )8
b) (-x)5 : (-x)3
c) (-x2y)5 : (-x2y)4
d) (x - y)5 : (y - x)4
= x10 : x8 = x2
= (-x)2 = x2
= -x2y
= (x - y)5 : (x - y)4 = x - y
Nhiệt liệt đón chào
Các thầy cô giáo về dự giờ hôm nay !
KIểM TRA Bài Cũ
Nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số
2) Nêu qui tắc nhân các đơn thức ?
*áp dụng nhân các đơn thức sau :
Với A, B là các đa thức , B khác 0 , nếu có đa thức Q sao cho A=B.Q
Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B
Q là đa thức thương
B là đa thức chia
Ta kí hiệu Q = A:B hoặc Q =
A là đa thức bị chia
?1:Làm tính chia
Phiếu học tập
Tính
(Phép c,d không phải là chia hết)
3x
(Không tìm được đa thức thương)
(Không tìm được đa thức thương)
(Phép chia hết)
(Phép chia hết)
Xét phép chia hết
Xét phép chia không phải là phép chia hết hết
15 x2 y2 : 5x y2
12 x3 y : 9 x2
x y
x y
x
x
30 x2 : 10x3
24 x3 y : 8 x y z
x y
X y
z
2
2
2
2
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A
2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A
áp dụng:
1,Trong các phép chia sau phép nào là phép chia hết.
A
B
2. tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết
C
D
Xét phép chia hết
3x
.1
=3x
Qui tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
* Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
* Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
*Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau .
?3 : a) T×m th¬ng trong phÐp chia , biÕt ®¬n thøc bÞ chia lµ 15x3 y5 z , ®¬n thøc chia lµ 5x2 y3
b) Cho P = 12x2y2 : ( - 9xy2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Bài 1 :làm tính chia
a) x10 : ( -x )8
b) (-x)5 : (-x)3
c) (-x2y)5 : (-x2y)4
d) (x - y)5 : (y - x)4
= x10 : x8 = x2
= (-x)2 = x2
= -x2y
= (x - y)5 : (x - y)4 = x - y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)