Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thao |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP
GV: NGUYỄN XUÂN THAO
1). Thực hiện các phép tính :
a). ( 6x3y2 ) : 3xy2
b). (- 9x2y3 ) : 3xy2
c). ( 5xy2 ) : 3xy2
= 2x2
= - 3xy
=
Kiểm tra bài cũ
Xét tổng: ( 6x3y2) + (- 9x2y3) + 5xy2
Là một đa thức
Để thực hiện phép tính
[6x3y2 + (-9x2y3) + 5xy2]:3x2y
ta thực hiện như thế nào
Tiết 16 Bài 11.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Quy tắc
?1. (Sgk)
?1
?1 Cho đơn thức 3xy2.
Hãy viết một đa thức có các hạng tử điều chia hết cho 3xy2 ;
Chia các hạng tử của đa thức đó cho xy2 ;
- Cộng các kết quả lại với nhau.
Đa thức: 6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2.
= [6x3y2:3xy2] + [(-9x2y3):3xy2] + [5xy2:3xy2]
Đa thức: (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2):3xy2
= 2x2 – 3xy +
Thương của phép trên chia là đa thức
2x2 – 3xy +
Như vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ?
Ta chia các hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì cần điều kiện gì ?
Tất cả các hạng tử của đa thức đều chia hết cho đơn thức.
Quy tắc
Tiết 16 Bài 11.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Quy tắc
?1. (Sgk)
Ví dụ. Thực hiện phép tính:
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3.
Giải
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3
= (30x4y3:5x2y3) + (-25x2y3:5x2y3)
+ (-3x4y4:5x2y3)
= 6x2 – 5 - x2y.
Chú ý. Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ một số bước trung gian.
Tiết 16 Bài 11.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Quy tắc
?1. (Sgk)
II. Áp dụng
?2. (sgk)
?2 b) Làm tính chia:
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y):5x2y.
1
2
3
4
hết giờ
Thảo luận theo nhóm (thời gian 4 phút)
III. Củng cố
Bài học hôm nay các em cần nắm được:
- Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Ví dụ. Làm tính chia
(-2x5 + 3x2 – 4x3):2x2.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu được quy tắc.
- Làm các bài tập 63; 64; 65 (sgk-28).
- Đọc trước bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
GV:NGUYỄN XUÂN THAO
CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP
GV: NGUYỄN XUÂN THAO
1). Thực hiện các phép tính :
a). ( 6x3y2 ) : 3xy2
b). (- 9x2y3 ) : 3xy2
c). ( 5xy2 ) : 3xy2
= 2x2
= - 3xy
=
Kiểm tra bài cũ
Xét tổng: ( 6x3y2) + (- 9x2y3) + 5xy2
Là một đa thức
Để thực hiện phép tính
[6x3y2 + (-9x2y3) + 5xy2]:3x2y
ta thực hiện như thế nào
Tiết 16 Bài 11.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Quy tắc
?1. (Sgk)
?1
?1 Cho đơn thức 3xy2.
Hãy viết một đa thức có các hạng tử điều chia hết cho 3xy2 ;
Chia các hạng tử của đa thức đó cho xy2 ;
- Cộng các kết quả lại với nhau.
Đa thức: 6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2.
= [6x3y2:3xy2] + [(-9x2y3):3xy2] + [5xy2:3xy2]
Đa thức: (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2):3xy2
= 2x2 – 3xy +
Thương của phép trên chia là đa thức
2x2 – 3xy +
Như vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ?
Ta chia các hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì cần điều kiện gì ?
Tất cả các hạng tử của đa thức đều chia hết cho đơn thức.
Quy tắc
Tiết 16 Bài 11.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Quy tắc
?1. (Sgk)
Ví dụ. Thực hiện phép tính:
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3.
Giải
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3
= (30x4y3:5x2y3) + (-25x2y3:5x2y3)
+ (-3x4y4:5x2y3)
= 6x2 – 5 - x2y.
Chú ý. Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ một số bước trung gian.
Tiết 16 Bài 11.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Quy tắc
?1. (Sgk)
II. Áp dụng
?2. (sgk)
?2 b) Làm tính chia:
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y):5x2y.
1
2
3
4
hết giờ
Thảo luận theo nhóm (thời gian 4 phút)
III. Củng cố
Bài học hôm nay các em cần nắm được:
- Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Ví dụ. Làm tính chia
(-2x5 + 3x2 – 4x3):2x2.
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu được quy tắc.
- Làm các bài tập 63; 64; 65 (sgk-28).
- Đọc trước bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
GV:NGUYỄN XUÂN THAO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)