Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Hân |
Ngày 30/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
các thầy cô giáo về dự
tiết học hôm nay
TRU?NG THCS duyên hải
Giáo viên: Hoàng Ngọc Hân
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
- Khi nào đơn thức A cho đơn thức B?
Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz
Bài 2:
Viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng?
=
3xy2
Bài 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3xy2.
;
;
;
1. Quy tắc:
Bài toán: Cho don th?c 3xy2
Hóy vi?t m?t da th?c cú cỏc h?ng t? d?u chia h?t cho 3xy2
Giải:
(
)
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y5
:
(
9x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy3
3x2
y
3xy2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 3: (kiểm tra bài cũ)
Các đơn thức chia hết cho 3xy2:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
;
;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Xét đa thức sau:
Bài tập 1:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2
Đa thức A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hết cho 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho 6y2.
Giải:
1. Quy tắc:
a) ?1 Cho đơn thức 3xy2
b) Quy tắc : SGK/27
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:
4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
Bài tập 2: Làm tính chia
a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Giải:
2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
1. Quy tắc:
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
3. Bài tập củng cố
Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
1. Quy tắc:
Chọn kết quả đúng của phép chia sau
( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 )
a) x2 – 2 y2- 3 x3y
b) – x2 + 2y2 – 3 x4y
c) x2 + 2y2 + 3 x4y
d) - x2 + 2y2 + 3x3y
(4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2)
= 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : ( - 4 x2 )+
12x6y : ( - 4 x2 )
= – x2 + 2y2 – 3 x4y
S
S
S
Đ
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
cột A
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
cột B
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống
(-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 =
(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2
-x3 + 3 – 2x
x
12x4y + 4x4 – 8x2y2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Tìm số tự nhiên n để (14x5- 7x3 + 2x)
chia hết cho 7xn là :
a) n =1; n= 2
b) n =0; n=-1
c) n=0; n=1.
d) Không tìm được n thoả mãn điều kiện trên
1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 5: Làm tính chia
a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy
b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2
d) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2
c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (a - b)2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 6:
Đề bài: Làm tính chia
(7.35 – 34 + 36 ): 34
( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2
( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2
( x3 + 8y3) :( x + 2y)
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT
- ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước bài Đ 12
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
tiết học hôm nay
TRU?NG THCS duyên hải
Giáo viên: Hoàng Ngọc Hân
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
- Khi nào đơn thức A cho đơn thức B?
Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz
Bài 2:
Viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng?
=
3xy2
Bài 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3xy2.
;
;
;
1. Quy tắc:
Bài toán: Cho don th?c 3xy2
Hóy vi?t m?t da th?c cú cỏc h?ng t? d?u chia h?t cho 3xy2
Giải:
(
)
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y5
:
(
9x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy3
3x2
y
3xy2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 3: (kiểm tra bài cũ)
Các đơn thức chia hết cho 3xy2:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
;
;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Xét đa thức sau:
Bài tập 1:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2
Đa thức A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hết cho 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho 6y2.
Giải:
1. Quy tắc:
a) ?1 Cho đơn thức 3xy2
b) Quy tắc : SGK/27
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:
4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
Bài tập 2: Làm tính chia
a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Giải:
2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
1. Quy tắc:
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
3. Bài tập củng cố
Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
1. Quy tắc:
Chọn kết quả đúng của phép chia sau
( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 )
a) x2 – 2 y2- 3 x3y
b) – x2 + 2y2 – 3 x4y
c) x2 + 2y2 + 3 x4y
d) - x2 + 2y2 + 3x3y
(4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2)
= 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : ( - 4 x2 )+
12x6y : ( - 4 x2 )
= – x2 + 2y2 – 3 x4y
S
S
S
Đ
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
cột A
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
cột B
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống
(-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 =
(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2
-x3 + 3 – 2x
x
12x4y + 4x4 – 8x2y2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Tìm số tự nhiên n để (14x5- 7x3 + 2x)
chia hết cho 7xn là :
a) n =1; n= 2
b) n =0; n=-1
c) n=0; n=1.
d) Không tìm được n thoả mãn điều kiện trên
1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 5: Làm tính chia
a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy
b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2
d) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2
c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (a - b)2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 6:
Đề bài: Làm tính chia
(7.35 – 34 + 36 ): 34
( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2
( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2
( x3 + 8y3) :( x + 2y)
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT
- ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước bài Đ 12
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)