Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thành | Ngày 30/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
1. Trong các đơn thức sau đơn thức nào chia hết cho đơn thức
; ; ; ;
2. Thực hiện phép chia:
Xét đa thức:
A= 15x2y5 + 12x3y2 -10xy3
chia cho đơn thức: B = 3xy2 thì phép tính:
(15x2y5 + 12x3y2 -10xy3 ) : 3xy2 được gọi là phép chia đa thức cho đơn thức trong đó tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B
B
A
?1 Cho don th?c 3xy2
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 ;
B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
Bài tập:
15x2y5 + 12x3y2 - 10xy2
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:

(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
A
B
Q
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng
-Vì nếu A = B . Q
thì A : B = Q
3. Bài tập củng cố
Bài tập1 : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
a) x2 – 2 y2- 3 x3y

b) – x2 + 2y2 – 3 x4y

c) x2 + 2y2 + 3 x4y

d) - x2 + 2y2 + 3x3y
(4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2)
= 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : ( - 4 x2 ) + 12x6y : ( - 4 x2 )
= – x2 + 2y2 – 3 x4y


b)
Bài tập2 : Chọn kết quả đúng của phép chia sau: ( 4x4 - 8x2y2 + 12x6y ) : ( - 4x2 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)