Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Kim Thùy Dương | Ngày 30/04/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 16 Bài 11.
I. Quy tắc
= (12x3y2:3xy2)+[(-6x2y3):3xy2]+(7xy2:3xy2)
VD:Thực hiện phép tính
(12x3y2 – 6x2y3 + 7xy2):3xy2
= 4x2 – 2xy +
Thương của phép chia là đa thức
4x2 – 2xy +
Như vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ?

1. Quy tắc:
Sgk/27
* Quy tắc:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ. Thực hiện phép tính:
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3.
Giải
= (30x4y3:5x2y3) + [(-25x2y3):5x2y3]
+ [(-3x4y4):5x2y3]
= 6x2 – 5 - x2y.
Chú ý. Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ một số bước trung gian.
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3
Hoạt động nhóm(thời gian 5 phút)
N1:(20x4y3 – 25x2y2 + 3x2y):5x2y
N2:(36x5y6 + 12x4y5 – 7x3y4):6x3y2
N3:(3x2y2 +6x2y3 – 24xy):3xy
N4:( -12x5y4 + 8x4y3 – 5x3y2):4x2y2

Hoạt động trong 5 phút
a) (5x6y3 – 15x4y2 + 3x2y):5x2y
b) (-12x5y6 + 5x4y5 – 30x3y4):6x3y2
c) (8x4y5 +28x3y2 – 9xy):4xy
d) (-6x5y5 + 27x4y3 – 5x3y2):3x3y2

Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc và hiểu được quy tắc.
- Làm các bài tập 63; 64; 65 (sgk-28).
- Đọc trước bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kim Thùy Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)