Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quang |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN
Nhiệt Liệt Chào Mừng Các Thầy Cô Về Dự Giờ
Lớp: 8/5
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
- Khi nào đơn thức A cho đơn thức B?
Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz
=
3xy2
Câu 2: Trong c¸c ®¬n thøc sau, ®¬n thøc nµo chia hÕt cho 3xy2.
;
;
;
+
+
1. Quy tắc:
a) Bài toán: (?1SGK) Cho don th?c 3xy2
Hóy vi?t m?t da th?c cú cỏc h?ng t? d?u chia h?t cho 3xy2
Giải:
(
)
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y5
:
(
9x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy3
3x2
y
3xy2
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
(Trong ph?nkiểm tra bài cũ)
Các đơn thức chia hết cho 3xy2:
b)Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
;
;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Xét đa thức sau:
Bài tập 1:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B = 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
Đa thức A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hết cho B= 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B.
Giải:
1. Quy tắc:
a) Bài toán (SGK/27)
b) Quy tắc : SGK/27
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
Cách trình bày :
Nháp:
=4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
Bài tập 2: Làm tính chia
a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Giải:
2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
1. Quy tắc:
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Luyện tập
Bài tập 3: Điền đa thức thích hợp vào ô trống
(-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 =
(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2
-x3 + 3 – 2x
x
12x4y + 4x4
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Luyện tập
Bài tập 4: Làm tính chia
a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy
b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2
c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Luyện tập
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 64,65 trang 28-29 SGK
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước :chia đa thức một biến đã sắp xếp
hướng dẫn về nhà
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Chúc các Thầy Cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
Nhiệt Liệt Chào Mừng Các Thầy Cô Về Dự Giờ
Lớp: 8/5
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
- Khi nào đơn thức A cho đơn thức B?
Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz
=
3xy2
Câu 2: Trong c¸c ®¬n thøc sau, ®¬n thøc nµo chia hÕt cho 3xy2.
;
;
;
+
+
1. Quy tắc:
a) Bài toán: (?1SGK) Cho don th?c 3xy2
Hóy vi?t m?t da th?c cú cỏc h?ng t? d?u chia h?t cho 3xy2
Giải:
(
)
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y5
:
(
9x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy3
3x2
y
3xy2
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
(Trong ph?nkiểm tra bài cũ)
Các đơn thức chia hết cho 3xy2:
b)Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
;
;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Xét đa thức sau:
Bài tập 1:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B = 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
Đa thức A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hết cho B= 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B.
Giải:
1. Quy tắc:
a) Bài toán (SGK/27)
b) Quy tắc : SGK/27
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
Cách trình bày :
Nháp:
=4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
Bài tập 2: Làm tính chia
a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Giải:
2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
1. Quy tắc:
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Luyện tập
Bài tập 3: Điền đa thức thích hợp vào ô trống
(-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 =
(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2
-x3 + 3 – 2x
x
12x4y + 4x4
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Luyện tập
Bài tập 4: Làm tính chia
a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy
b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2
c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Luyện tập
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 64,65 trang 28-29 SGK
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước :chia đa thức một biến đã sắp xếp
hướng dẫn về nhà
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Chúc các Thầy Cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)