Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kiều Như |
Ngày 30/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên :HUỲNH THỊ KIỀU NHƯ
TỔ : TOÁN – LÝ
BÀI Dự THỊ THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Bài 11 :CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Môn: ĐẠI SỐ 8
TRƯỜNG : THCS THUẬN HÒA 2
Kiểm tra bài cũ
HS1:
Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
-Bài tập:Khoanh tròn trước
chữ cái có đáp án đúng kết
quả của phép tính.
HS2:
Hãy nêu tính chất chia một tổng cho một số?
cho Ví dụ ?
Nếu : (a +b + c ) : d =
(d khác 0)
= (a : d) + ( b : d ) + ( c : d)
A
Nếu có một đa thức chia cho một đơn thức ta làm thế nào ?
Chia đa thức cho đơn thức
11.
1. Quy tắc:
Cho đơn thức 3xy2
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Chia đa thức cho đơn thức
viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
(15x2 y5 + 12x3 y2 -10xy3): 3xy2
Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Ví dụ:
= (15x2 y5 : 3xy2 ) (12x3 y2 : 3xy2) (-10xy3 :3xy2 )
+
+
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
=5xy3 + 4x2 - y
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B
( trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) ta làm thế nào?
?1
Thương
Đa thức A
Đơn thức B
1.Quy tắc:
Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B (trêng hîp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøcB), ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau.
VÝ dô: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
(30x4y3 -25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3
Gi¶i: ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3
= (30x4y3: 5x2y3)
Chia đa thức cho đơn thức
+ (-25x2y3: 5x2y3)
+ (- 3x4y4 : 5x2y3)
1. Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3
Giải: ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3 =
Chia đa thức cho đơn thức
*Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
+ (-25x2y3 : 5x2y3)
+ (-3x4y4 : 5x2y3)
= ( 30x4y3 : 5x2y3 )
= 6x2 - 5 - y
Bài tập 64/28: Thực hiện phép tính : a) (-2x5 + 3x2 - 4x3): 2x2
1. Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thứcB), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
*Chú ý: SGK
Chia đa thức cho đơn thức
2. áp dụng
?2 a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2), bạn Hoa viết: (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y)
nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2) = (- x2 + 2y2 - 3x3y)
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
b) Làm tính chia: (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y.
Giải : (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
Vậy có mấy cách để chia một đa thức cho đơn thức ?
Vậy bạn Hoa đã làm cách nào để thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) ?
Kiến thức cần nhớ
1 Quy tắc
* Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B)
- Chia mỗi hạng tử của A cho B
- Cộng các kết quả với nhau.
2. Có hai cách chia
- Làm theo qui tắc.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm rồi chia
(tùy theo bài mà chọn cách làm cho phù hợp)
a) x2 – 2 y2- 3 x3y
b) – x2 + 2y2 – 3 x4y
c) x2 + 2y2 + 3 x4y
d) - x2 + 2y2 + 3x3y
Cách làm:
(4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2)
= 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : (- 4 x2 )+
+12x6y : ( - 4 x2 )
= – x2 + 2y2 – 3 x4y
Bài 1:Chọn kết quả đúng của phép chia sau
S
S
Đ
S
Bài 2:Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B
Bài làm
Để đa thức A chia hết cho đơn thức B số tự nhiên n là:
n 4
n 3
Bài tập 63/28: Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không:
1. A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
2. A = 7x3y2 + 5xy3 - 12y
B = 6y2
Bài 3:Hãy nối mỗi ý a, b, c, d của phép tính với kết quả 1, 2, 3, 4 để có đáp số đúng.
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
Bài 66/29(sgk)
Ai đúng , ai sai?
Khi giải bài tập :
"Xét xem đa thức: A = 5x4 - 4x3 + 6x2y
có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay không"?
Hà trả lời : " A không chia hết cho B vì 5 không chia cho 2",
Quang trả lời : " A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B".
Cho biết ý kiến của em về lời giải của bạn.
Bi 4: Khoanh tròn trước chữ cái có đáp án đúng
Cõu 1: Để phép chia ( 13x4y3 - 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn là
phép chia hết thì số các số tự nhiên n là:
a) 0 b) 1 c) 2 d) Cả a,b,c
Cõu 2: Kết quả của phép tính
(- 2x3y2z + 8x2y3z2 - 10x4yz2) : (-2xyz) ba`ng:
a. x2y - 4xy2z + 5x2z
b. x2y - 4xyz + 5x3z
c. x2y - 4xy2z + 5x3z
d. x2 - 4x2y + 5xz3
d
c.
HU?NG D?N V? NH:
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
Bài tập về nhà số: 64(b,c), 65(sgk/28, ).
Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.
* Hướng dẫn bài 65(sgk)/28
Làm tính chia: [3(x - y)4 + 2(x- y)3 - 5(x- y)2] : (x - y)2.
*Lưy ý: (x-y)2 = (y-x)2
Đặt x-y = z, ta có:
[ 3z4 + 2z3 - 5z2 ] : z2. áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức
TRƯỜNG THCS THUẬN HÒA 2
Năm học : 2012 - 2013
Chúc các em h?c sinh cham ngoan học giỏi.
Xin chõn thnh c?m on cỏc th?y cụ giỏo
TỔ : TOÁN – LÝ
BÀI Dự THỊ THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Bài 11 :CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Môn: ĐẠI SỐ 8
TRƯỜNG : THCS THUẬN HÒA 2
Kiểm tra bài cũ
HS1:
Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
-Bài tập:Khoanh tròn trước
chữ cái có đáp án đúng kết
quả của phép tính.
HS2:
Hãy nêu tính chất chia một tổng cho một số?
cho Ví dụ ?
Nếu : (a +b + c ) : d =
(d khác 0)
= (a : d) + ( b : d ) + ( c : d)
A
Nếu có một đa thức chia cho một đơn thức ta làm thế nào ?
Chia đa thức cho đơn thức
11.
1. Quy tắc:
Cho đơn thức 3xy2
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Chia đa thức cho đơn thức
viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
(15x2 y5 + 12x3 y2 -10xy3): 3xy2
Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Ví dụ:
= (15x2 y5 : 3xy2 ) (12x3 y2 : 3xy2) (-10xy3 :3xy2 )
+
+
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
=5xy3 + 4x2 - y
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B
( trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) ta làm thế nào?
?1
Thương
Đa thức A
Đơn thức B
1.Quy tắc:
Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B (trêng hîp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøcB), ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau.
VÝ dô: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
(30x4y3 -25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3
Gi¶i: ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3
= (30x4y3: 5x2y3)
Chia đa thức cho đơn thức
+ (-25x2y3: 5x2y3)
+ (- 3x4y4 : 5x2y3)
1. Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3
Giải: ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3 =
Chia đa thức cho đơn thức
*Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
+ (-25x2y3 : 5x2y3)
+ (-3x4y4 : 5x2y3)
= ( 30x4y3 : 5x2y3 )
= 6x2 - 5 - y
Bài tập 64/28: Thực hiện phép tính : a) (-2x5 + 3x2 - 4x3): 2x2
1. Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thứcB), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
*Chú ý: SGK
Chia đa thức cho đơn thức
2. áp dụng
?2 a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2), bạn Hoa viết: (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y)
nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2) = (- x2 + 2y2 - 3x3y)
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
b) Làm tính chia: (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y.
Giải : (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
Vậy có mấy cách để chia một đa thức cho đơn thức ?
Vậy bạn Hoa đã làm cách nào để thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) ?
Kiến thức cần nhớ
1 Quy tắc
* Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B)
- Chia mỗi hạng tử của A cho B
- Cộng các kết quả với nhau.
2. Có hai cách chia
- Làm theo qui tắc.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm rồi chia
(tùy theo bài mà chọn cách làm cho phù hợp)
a) x2 – 2 y2- 3 x3y
b) – x2 + 2y2 – 3 x4y
c) x2 + 2y2 + 3 x4y
d) - x2 + 2y2 + 3x3y
Cách làm:
(4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2)
= 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : (- 4 x2 )+
+12x6y : ( - 4 x2 )
= – x2 + 2y2 – 3 x4y
Bài 1:Chọn kết quả đúng của phép chia sau
S
S
Đ
S
Bài 2:Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B
Bài làm
Để đa thức A chia hết cho đơn thức B số tự nhiên n là:
n 4
n 3
Bài tập 63/28: Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không:
1. A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
2. A = 7x3y2 + 5xy3 - 12y
B = 6y2
Bài 3:Hãy nối mỗi ý a, b, c, d của phép tính với kết quả 1, 2, 3, 4 để có đáp số đúng.
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
Bài 66/29(sgk)
Ai đúng , ai sai?
Khi giải bài tập :
"Xét xem đa thức: A = 5x4 - 4x3 + 6x2y
có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay không"?
Hà trả lời : " A không chia hết cho B vì 5 không chia cho 2",
Quang trả lời : " A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B".
Cho biết ý kiến của em về lời giải của bạn.
Bi 4: Khoanh tròn trước chữ cái có đáp án đúng
Cõu 1: Để phép chia ( 13x4y3 - 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn là
phép chia hết thì số các số tự nhiên n là:
a) 0 b) 1 c) 2 d) Cả a,b,c
Cõu 2: Kết quả của phép tính
(- 2x3y2z + 8x2y3z2 - 10x4yz2) : (-2xyz) ba`ng:
a. x2y - 4xy2z + 5x2z
b. x2y - 4xyz + 5x3z
c. x2y - 4xy2z + 5x3z
d. x2 - 4x2y + 5xz3
d
c.
HU?NG D?N V? NH:
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
Bài tập về nhà số: 64(b,c), 65(sgk/28, ).
Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.
* Hướng dẫn bài 65(sgk)/28
Làm tính chia: [3(x - y)4 + 2(x- y)3 - 5(x- y)2] : (x - y)2.
*Lưy ý: (x-y)2 = (y-x)2
Đặt x-y = z, ta có:
[ 3z4 + 2z3 - 5z2 ] : z2. áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức
TRƯỜNG THCS THUẬN HÒA 2
Năm học : 2012 - 2013
Chúc các em h?c sinh cham ngoan học giỏi.
Xin chõn thnh c?m on cỏc th?y cụ giỏo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kiều Như
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)