Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi quoc trong |
Ngày 30/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
lớp 8.1
Giaùo vieân: Nguyeãn Ñoaøn Quoác Troïng
KIỂM TRA BÀI CŨ
TÍNH:
CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
TUẦN 9. TIẾT 17
bàI 11
Cho đơn thức 3xy2
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2;
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2;
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
I. Quy tắc:
?1
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
TÍNH:
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
I. Quy tắc:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Đa thức B không chia hết cho đơn thức 6y2 vì hạng tử của đa thức B là -10xy không chia hết cho đơn thức 6y2.
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 6y2 ?
A= 15xy2 +17xy3 +18y2 B = 8x2y2 – 10xy – 12y2
Đa thức A chia hết cho đơn thức 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức 6y2.
– 10xy
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
I. Quy tắc:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
Giải:
+
+
Làm tính chia:
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
I. Quy tắc
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
II. Áp dụng
?2
Khi thực hiện phép chia , bạn Hoa viết:
nên
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
Làm tính chia
Bài tập: Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
Làm tính chia
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
Bài tập : Điền đa thức, đơn thức thích hợp vào ô trống
(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2
x
12x4y + 4x4 – 8x2y2
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
hướng dẫn về nhà
Về nhà học bài:
Biết được điều kiện để đa thức chia hết cho đơn thức.
Nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Xem và làm lại các bài tập đã sửa, làm các bài tập còn lại trong SGK.
Xem trước bài mới: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.
Xem lại cách nhân, chia đơn thức cho đơn thức
Thế nào là phép chia hết và phép chia có dư
Chuẫn bị trước phần ? Và bài tập.
tiết học kết thúc
chúc quý thầy - cô sức khỏe
chúc các em chăm ngoan - học tốt
lớp 8.1
Giaùo vieân: Nguyeãn Ñoaøn Quoác Troïng
KIỂM TRA BÀI CŨ
TÍNH:
CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
TUẦN 9. TIẾT 17
bàI 11
Cho đơn thức 3xy2
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2;
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2;
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
I. Quy tắc:
?1
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
TÍNH:
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
I. Quy tắc:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Đa thức B không chia hết cho đơn thức 6y2 vì hạng tử của đa thức B là -10xy không chia hết cho đơn thức 6y2.
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 6y2 ?
A= 15xy2 +17xy3 +18y2 B = 8x2y2 – 10xy – 12y2
Đa thức A chia hết cho đơn thức 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức 6y2.
– 10xy
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
I. Quy tắc:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
Giải:
+
+
Làm tính chia:
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
I. Quy tắc
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
II. Áp dụng
?2
Khi thực hiện phép chia , bạn Hoa viết:
nên
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
Làm tính chia
Bài tập: Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
Làm tính chia
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
Bài tập : Điền đa thức, đơn thức thích hợp vào ô trống
(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2
x
12x4y + 4x4 – 8x2y2
Bài 11. CHIA ĐA THứC CHO ĐƠN THứC
hướng dẫn về nhà
Về nhà học bài:
Biết được điều kiện để đa thức chia hết cho đơn thức.
Nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Xem và làm lại các bài tập đã sửa, làm các bài tập còn lại trong SGK.
Xem trước bài mới: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.
Xem lại cách nhân, chia đơn thức cho đơn thức
Thế nào là phép chia hết và phép chia có dư
Chuẫn bị trước phần ? Và bài tập.
tiết học kết thúc
chúc quý thầy - cô sức khỏe
chúc các em chăm ngoan - học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: quoc trong
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)