Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Hà |
Ngày 30/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1/ Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
Thực hiện phép tính: 15x2y5 : 3xy2
2/ Thực hiện phép tính:
a/9 x3y2 : 3xy2
b/ -10xy3: 3xy2
1. Quy tắc:
?1 : Cho đơn thức 3xy2
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
Giải:
(
)
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y5
:
(
9x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy3
3x2
y
3xy2
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Xét đa thức sau:
Bài tập 1:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2
Đa thức A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hết cho 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho 6y2.
Giải:
1. Quy tắc:
a) ?1 Cho đơn thức 3xy2
b) Quy tắc : SGK/27
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:
4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
?????????
a)Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y): (- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y): (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai ?
?2
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng : nếu A = B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
2/ Áp dụng
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Nhận xét : Để thực hiện phép chia
(4x4- 8x2y2+12x5y ) : (- 4x2 ) ta có thể phân tích đa thức ( 4x4 - 8x2y2 + 12x5y ) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y )
Nên (4x4 - 8x2y2 +12x5y) : (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
?2
Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y =
4x2
- 5y
Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
1/ Quy tắc
2/ Áp dụng
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Giải: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y) = 5x2y(4x2 - 5y )
Vậy (20x 4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y = (4x2 - 5y )
?????????
Bài tập : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
C = 15xy2 +17xy3 + 18y2 D = 6y2
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
S
Đ
Đ
?????????
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 64/ Tr 28: Làm tính chia
(-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy
Hướng dẫn học bài :
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Làm bài tập 64 , 65 ( trang 28 - SGK )
bài tập 45, 46, 47 ( trang 8 - SBT )
Đọc bài chia ủa thửực m?t bi?n ủaừ saộp xeỏp
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
Thực hiện phép tính: 15x2y5 : 3xy2
2/ Thực hiện phép tính:
a/9 x3y2 : 3xy2
b/ -10xy3: 3xy2
1. Quy tắc:
?1 : Cho đơn thức 3xy2
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
Giải:
(
)
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y5
:
(
9x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy3
3x2
y
3xy2
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Xét đa thức sau:
Bài tập 1:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2
Đa thức A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hết cho 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho 6y2.
Giải:
1. Quy tắc:
a) ?1 Cho đơn thức 3xy2
b) Quy tắc : SGK/27
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:
4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
?????????
a)Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y): (- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y): (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai ?
?2
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng : nếu A = B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
2/ Áp dụng
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Nhận xét : Để thực hiện phép chia
(4x4- 8x2y2+12x5y ) : (- 4x2 ) ta có thể phân tích đa thức ( 4x4 - 8x2y2 + 12x5y ) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y )
Nên (4x4 - 8x2y2 +12x5y) : (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
?2
Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y =
4x2
- 5y
Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
1/ Quy tắc
2/ Áp dụng
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Giải: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y) = 5x2y(4x2 - 5y )
Vậy (20x 4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y = (4x2 - 5y )
?????????
Bài tập : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
C = 15xy2 +17xy3 + 18y2 D = 6y2
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
S
Đ
Đ
?????????
TI?T 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 64/ Tr 28: Làm tính chia
(-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy
Hướng dẫn học bài :
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Làm bài tập 64 , 65 ( trang 28 - SGK )
bài tập 45, 46, 47 ( trang 8 - SBT )
Đọc bài chia ủa thửực m?t bi?n ủaừ saộp xeỏp
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)