Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Trần Thị Hạnh | Ngày 30/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 8B

Tiết 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B(trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 18x2y3z : 6xyz
Bài 2:
Phát biểu và viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng.
=
3xy2
Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
a) ?1 Cho đơn thức 3xy2
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Giải:
(
)
15x2y4 + 12x3y2 - 10xy3
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y4
:
(
12x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy2
4x2
y
b) Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B( Trường
), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B
Bài tập 1:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
B = 8x2y2 + 3xy4 – 12x2
3xy2
hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B

Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
* ?1
* Quy tắc : SGK/27
* Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
+
3x
-
* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:



4xy
- 3x
20x2y3 :5xy2= 4xy
-15x2y2 :5xy2= -3x
7xy2 :5xy2 =
Bài tập 2: Làm tính chia
a)(18x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)

Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Quy tắc:
2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:

(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q

Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
?2 a. Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
b. Làm tính chia :
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y

Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống
(-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 =
(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2
-x3 + 3 – 2x
x
12x4y + 4x4 – 8x2y2

Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước bài § 12
Hưướng dẫn về nhà
Xin cảm ơn
các thầy cô giáo,
các em học sinH
đã tham dự tiết học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)