Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Hoàng Minh An | Ngày 30/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNG
Chào mừng quý Thầy Cô đến dự giờ thăm lớp 8A1 !
Đại Số 8
Ngày 14 tháng 10 năm 2016
Giáo viên: Lê Trọng Sơn
Tiết 17
Kiểm tra bài cũ
1/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
2/ Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B).
3/ Áp dụng tính: 9x2y3z : (- 3xyz )
1/ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là
biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
2/ Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong
trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng
biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
2







?1
(SGK/27). §11- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Cho đơn thức 3xy2
- Hãy viết một đa thức có các
hạng tử đều chia hết cho 3xy2.
- Chia các hạng tử của đa thức đó
cho 3xy2.
- Cộng các kết quả vừa tìm được
với nhau.







3
( 15x2y3 + 9x3y2 – 5x2y2 )
3xy2
:
( : )
( : )
( : )
+
+
=
5xy
=
+ 3x2
=
3xy2
3xy2
3xy2
15x2y3
9x3y2
- 5x2y2
?1
Giải:
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 .
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B
(trường hợp các hạng tử của A
đều chia hết cho B) ta làm thế nào?







4
A
B







1. Quy tắc:
(SGK/27)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Quy tắc:
§11- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
 Quy tắc:
 Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
5
 Ví dụ:
Giải:
Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian
 Chú ý:
6







1. Quy tắc:
(SGK/27)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Quy tắc:
§11- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
 Quy tắc:
 Ví dụ:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
 Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B.
 Nhận xét:
Bài Tập Củng cố
 Chú ý:
(SGK/27)
7
Bài 63/28 (SGK)
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không?
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Giải:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B.
Bài Tập Củng cố
8
Vì mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B.
Bài 66/29 (SGK):
Bài Tập Củng cố
Ai đúng , ai sai ?
Khi giải bài tập: “Xét xem đa thức A= 5x4 – 4x3 + 6x2y
Có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay không”.
- Hà trả lời: “A không chia hết cho B vì 5 không chia hết
cho 2”.
- Quang trả lời: “A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A
đều chia hết cho B”.
Cho biết ý kiến của em về lời giải của hai bạn.
Giải:
Quang trả lời đúng còn Hà trả lời sai.
9







1. Quy tắc:
(SGK/27)
§11- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
 Quy tắc:
 Ví dụ:
2. Áp dụng:
 Nhận xét:
 Chú ý:
10
2. Áp dụng:
Khi thực hiện phép chia:
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2)

Bạn Hoa viết: (4x4- 8x2y2 + 12x5y) = (- 4x2 )∙(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên: (4x4-8x2y2+12x5y) : (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai ?
?2
Đáp án: - Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta đã biết: nếu A = B.Q
A
B
Q
thì A : B = Q
11-12
a.
2. Áp dụng:
Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
?2
( 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y ): 5x2y =
- Cách 1:
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
Giải:
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y =
- Cách 2:
1216
b.
Ta có:
Vậy:

- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
- Làm Bài tập 64, 65 trang 28; 29- SGK.
- Đọc trước bài § 12 trang 29.
13
Chúc các thầy cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
14
15
Bài 1: Làm tính chia.
a) (8x4 – 4x3 + 6x2y) : 2x2
b) [ 5(a – b)3 + 2(a - b)2 ] : (b – a )2
c) ( x3 + 8y3 ) : ( x + 2y)
Bài Tập Củng cố
16
Bài 1: Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống.
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y ; B = 2x2
S
Đ
Bài tập Củng cố
Bài 2. Chọn kết quả đúng của phép chia sau
( 4x4 - 8x2y2 + 12x6y) : ( - 4 x2 )
a) x2 – 2 y2 - 3 x3y
b) – x2 + 2y2 – 3 x4y
c) x2 + 2y2 + 3 x4y
d) - x2 + 2y2 + 3x3y
S
S
S
Đ
Củng cố
= - x2 + 2y2 - 3 x4y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Minh An
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)