Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Trương Thành | Ngày 30/04/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Câu 1. Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết?
a) x4 : x c) 5x3y : (- 4x2y)
b) 14x2y : 7xy2 d) 6x2y : 3xyz
Kiểm tra bài cũ
Câu 2. Làm tính chia:
a) 74 : 72
b) (-x)5 : (-x)4
c) 15x2y3 : 3xy2
Cho đơn thức 3xy2
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2;
- Cộng các kết quả tìm được với nhau.
?1
Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia từng hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2), bạn Hoa viết:
4x4 - 8x2y2 + 12x5y = - 4x2 (-x2 + 2y2 - 3x3y)
nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
?2
b) Làm tính chia:
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B.
- Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Bài 63. Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không:
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Bài 64. Làm tính chia

- Học bài, nắm chắc nội dung kiến thức của toàn bài;
- Hoàn thiện các bài tập đã chữa vào vở.
- BTVN: 64c, 65, 66 (SGK), 44, 45 (SBT/12).
- Đọc và xem trước nội dung bài học mới.
Hướng dẫn học ở nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)