Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Sáng |
Ngày 10/05/2019 |
547
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
2/ Thực hiện các phép tính :
a/ ( 6x3y2 ) : 3xy2
b/ (- 9x2y3 ) : 3xy2
c/ ( 5xy2 ) : 3xy2
1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
2/ Thực hiện các phép tính :
a/ ( 6x3y2 ) : 3xy2
b/ (- 9x2y3 ) : 3xy2
c/ ( 5xy2 ) : 3xy2
= 2x2
= - 3xy
=
1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B .
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau .
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Cho đơn thức 3xy2 .
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 ;
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau .
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
[6x3y2 : 3xy2 ]
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
* Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?
1/ QUY TẮC:
[ 5xy2 : 3xy2 ]
[(- 9x2y3 ) : 3xy2]
+
+
- 3xy
+
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
[6x3y2 : 3xy2 ]
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
1/ QUY TẮC:
[ 5xy2 : 3xy2 ]
[(- 9x2y3 ) : 3xy2]
+
+
- 3xy
+
SGK/27
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
SGK/27
QUY T?C: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
[6x3y2 : 3xy2 ]
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
[ 5xy2 : 3xy2 ]
[(- 9x2y3 ) : 3xy2]
+
+
- 3xy
+
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
Thực hiện phép tính :
(40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
Giải :
(40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
=
[40x3y4 : 5x3y2 ]
[(- 2x4y4) : 5x3y2]
[ (- 35x3y2): 5x3y2 ]
+
+
* Chú ý : (SGK trang 28)
* Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
Bài 63: (Sgk trang 28)
Khoâng laøm tính chia, haõy xeùt xem ña thöùc A coù chia heát cho ñôn thöùc B khoâng :
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
a/ Khi thực hiện phép chia (4x4- 8x2y2+12 x5y) : (- 4x2 )
bạn Hoa viết :
4x4 - 8x2y2 + 12 x5y = - 4x2 ( -x2 +2y2 -3x3y)
nên (4x4 - 8x2y2+12 x5y) : ( - 4x2 ) = - x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
(SGK trang 28)
* Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể làm nhu thế nào ?
* Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
(SGK trang 28)
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
b/ Thực hiện phép chia :
= [20x4y : 5x2y] + [(- 25x2y2 ) : 5x2y] + [(- 3x2y) : 5x2y]
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
(SGK trang 28)
Bài 64: (Sgk trang 28)
Làm tính chia:
a/ ( - 2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 64: (Sgk trang 28)
Làm tính chia:
= [(- 2x5) : 2x2] + [3x2 : 2x2] + [(- 4x3) : 2x2]
a/ ( - 2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
(SGK trang 28)
1/ Học thuộc bi và trả lời các câu hỏi sau:
a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
b, Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
c, Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
2/ Làm bài tập : 64c; 65 ( SGK/28+29)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
a/ ( 6x3y2 ) : 3xy2
b/ (- 9x2y3 ) : 3xy2
c/ ( 5xy2 ) : 3xy2
1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
2/ Thực hiện các phép tính :
a/ ( 6x3y2 ) : 3xy2
b/ (- 9x2y3 ) : 3xy2
c/ ( 5xy2 ) : 3xy2
= 2x2
= - 3xy
=
1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B .
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau .
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Cho đơn thức 3xy2 .
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 ;
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau .
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
[6x3y2 : 3xy2 ]
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
* Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?
1/ QUY TẮC:
[ 5xy2 : 3xy2 ]
[(- 9x2y3 ) : 3xy2]
+
+
- 3xy
+
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
[6x3y2 : 3xy2 ]
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
1/ QUY TẮC:
[ 5xy2 : 3xy2 ]
[(- 9x2y3 ) : 3xy2]
+
+
- 3xy
+
SGK/27
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
SGK/27
QUY T?C: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
[6x3y2 : 3xy2 ]
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
[ 5xy2 : 3xy2 ]
[(- 9x2y3 ) : 3xy2]
+
+
- 3xy
+
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
Thực hiện phép tính :
(40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
Giải :
(40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
=
[40x3y4 : 5x3y2 ]
[(- 2x4y4) : 5x3y2]
[ (- 35x3y2): 5x3y2 ]
+
+
* Chú ý : (SGK trang 28)
* Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
Bài 63: (Sgk trang 28)
Khoâng laøm tính chia, haõy xeùt xem ña thöùc A coù chia heát cho ñôn thöùc B khoâng :
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
a/ Khi thực hiện phép chia (4x4- 8x2y2+12 x5y) : (- 4x2 )
bạn Hoa viết :
4x4 - 8x2y2 + 12 x5y = - 4x2 ( -x2 +2y2 -3x3y)
nên (4x4 - 8x2y2+12 x5y) : ( - 4x2 ) = - x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
(SGK trang 28)
* Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể làm nhu thế nào ?
* Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
(SGK trang 28)
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
b/ Thực hiện phép chia :
= [20x4y : 5x2y] + [(- 25x2y2 ) : 5x2y] + [(- 3x2y) : 5x2y]
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
(SGK trang 28)
Bài 64: (Sgk trang 28)
Làm tính chia:
a/ ( - 2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 64: (Sgk trang 28)
Làm tính chia:
= [(- 2x5) : 2x2] + [3x2 : 2x2] + [(- 4x3) : 2x2]
a/ ( - 2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
(SGK trang 28)
1/ Học thuộc bi và trả lời các câu hỏi sau:
a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
b, Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
c, Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
2/ Làm bài tập : 64c; 65 ( SGK/28+29)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Sáng
Dung lượng: |
Lượt tài: 14
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)