Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền | Ngày 10/05/2019 | 153

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Giáo viên thực hiện: Đào Văn Tuyên
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
Áp dụng: Tính a) x5: x3
b) x3: x3
Nếu A = B . Q
A là đa thức bị chia,
B là đa thức chia( B ≠ 0)
Q là đa thức thương
Từ kết quả phép nhân đơn thức hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau:
a/ . =
b/ . =
c/ . =
15x2y2
15x7
5x5
 
?2 Tính
A
Q
B
:
=
Có nhận xét gì về phần biến của đơn thức B với đơn thức A?
1/ Các biến có trong B có là biến của A không?
2/ Số mũ mỗi biến trong B có lớn hơn số mũ mỗi biến trong A không?
- Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A
- Mỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn thức A
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi:
Nhận xét:
:
=
A
B
Q
Em có nhận xét gì về hệ số và phần biến của đơn thức Q với đơn thức A và B?
Qua đó em nào có thể rút ra quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B?
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
?3
Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
Cho P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005
 
Bài tâp 1: Tính
a/ 2x3y : xy
b/ x2 y3:3xy2
c/ 4x3y2z:(-2x3y)
=[4:(-2)].(x3 :x3 ).(y2: y).z
= -2yz
= ( 2: 1).(x3 : x).(y: y) = 2x2

=( 1:3).(x2: x).(y3 : y2)
2)18x2y2z : 6xyz =
A. 3x
D. 3xy
C. 3xz
B. 3yz
3)(-12x4y2z3 ): (-2x2yz2 )=
C. 6xyz
B. 6x2y
A. 6x2yz
D.-6x2yz
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Trò chơi:
TÌM NGƯỜI BÍ ẨN
Mỗi nhóm 8 bạn: nhóm trưởng phân công mỗi bạn làm một bài, rồi ghi tên của đơn thức tương ứng vào bảng kết quả đã cho phía dưới, các em sẽ tìm được tên của người bí ẩn
Tìm thương của các phép chia sau:
N = -4x3y : 2x2y
U = 6x5y3 : 3x3y2
O = -2x4 : (-2x2)
A = x6z : x5
5) H = 12x3y4 : 4x3
6) C = 15x5y2 : 5x2y2
7) B = 8x4 : (-2x3)
8) G = x3y7 : xy4
-2x x2y3 x2 -4x xz x2 3x3 3y4 xz 2x2y

N
U
O
A
H
C
B
O
A
G
= -2x
= 2x2y
= x2
= xz
= 3y4
= 3x3
= -4x
= x2y3
-2x x2y3 x2 -4x xz x2 3x3 3y4 xz 2x2y

Bảng kết quả:
Ví dụ: N = 2x2yz : 2yz = x2
Thì các em điền N vào các ô x2 trong bảng kết quả.
N
N
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
BẮT ĐẦU
11
13
12
14
15
18
16
60
17
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
120
60
61
62
63
64
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
121
122
123
124
125
126
129
128
127
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
150
149
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
Ngô Bảo Châu sinh ngày 28/6/1972 tại Hà Nội là nhà Toán học nổi tiếng với công trình chứng minh Bổ đề cơ bản cho các dạng tự đẳng cấu do Robert Langlands và Diana Shelstad phỏng đoán. Ông cũng là người Việt Nam đầu tiên giành được huy chương Fields. Tính đến năm 2010, ông là nhà khoa học trẻ nhất Việt Nam được Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước Việt Nam phong học hàm Giáo sư.
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK).
- Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức cho đa thức”.
TIẾT
HỌC
ĐẾN
ĐÂY
KẾT
THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)