Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Trần Xuân Khuong |
Ngày 07/05/2019 |
118
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
GIÁO VIÊN: TRẦN XUÂN KHƯƠNG
TRƯỜNG TH&THCS BẮC SƠN
Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Áp dụng tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
Được đa thức Q sao cho A=B.Q
hay Q = A : B
B
Là hai đơn thức
A:B được thực hiện như thế nào?
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. QUY T?C :
2. ÁP DỤNG:
TUẦN : 8
TIẾT : 15
Em hãy viết công thức chia hai lũy thứa cùng cơ số ?
xm: xn =
xm : xn =
xm-n ( Nếu m > n)
1 (Nếu m = n)
?
1. Quy tắc
TUẦN : 8
TIẾT : 15
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
?1
Làm tính chia :
a) x3 : x2 =
x3-2 = x1 = x
( 15 : 3 ) .(x7 : x2)
{
5
{
x7-2
= 5x5
b)15x7 :3x2 =
?
?
x5
c) 20 x5 :12 x =
( 20 : 12 ).( x5 : x)
= .x 5 -1
= .x4
TUẦN : 8
TIẾT : 15
1. Quy tắc
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
?2
Tính:
a) 15x2y2 : 5xy2 =
(15 : 5).(x2:x).(y2:y2)
= 3.x.1
= 3x
3
yo
x1
{
{
{
TUẦN : 8
TIẾT : 15
1. Quy tắc
b) 12x3y : 9x2 =
(12: 9) . (x3:x2) . (y :1)
{
{
{
x3-2
y
= .x1.y
= .xy
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
x4 y5 :
A :
B
x2 y3
= x2 y2
= Q
1. Quy tắc
Quy tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qủa vừa tìm được với nhau.
1. Quy tắc
* Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?3
a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z đơn thức chia là 5x2y3.
a)Ta có:
15x3 y5z :
5x2y3
= (15:5).(x3 :x2).(y5:y3).(z:1)
= 3. x1.y2.z
b) Cho P =12x4y2: (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Bài gải
1. Quy tắc
* Nhận xét:
2. Áp dụng
* Quy tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qủa vừa tìm được với nhau.
= 3xy2z
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?3
Bài gải
1. Quy tắc
* Nhận xét:
2. Áp dụng
* Quy tắc
Mu?n chia don th?c A cho don th?c B (tru?ng h?p A chia h?t cho B ) ta lm nhu sau :
- Chia h? s? c?a don th?c A cho h? s? c?a don th?c B .
Chia luy th?a c?a t?ng bi?n trong A cho luy th?a c?a cng bi?n dĩ trong B.
- Nhn cc k?t q?a v?a tìm du?c v?i nhau .
* Thay x = - 3 vào biểu thức P ta được:
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì biểu thức P có giá trị là 36.
HS hoạt động nhóm làm bài tập 61 , 62 / Tr 27/ SGK
Bài 61/ Tr 27 / SGK
Bài 62/ Tr 27 / SGK
Thay x = 2; y = - 10 vào biểu thức sau khi đã thực hiện phép chia ta được:
Ta có:
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
Vậy gía trị của biểu thức đã cho tại x = 2, y = -10 và z = 2004 là: - 240.
Đáp án
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm các bài tập: 59, 60 / Tr26; 27/ SGK
Đọc trước bài mới: “Chia đa thức cho đơn thức”.
Bài: 39, 40, 41, 42, 43 /Tr7/ SBT
* Bài tập nâng cao
Rút gọn biểu thức:
Hướng dẫn bài 42/ Tr7/ SBT
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết
Kết quả
CẢM ƠN CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY.
CHÀO CÁC EM !
GIÁO VIÊN: TRẦN XUÂN KHƯƠNG
TRƯỜNG TH&THCS BẮC SƠN
Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Áp dụng tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
Được đa thức Q sao cho A=B.Q
hay Q = A : B
B
Là hai đơn thức
A:B được thực hiện như thế nào?
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. QUY T?C :
2. ÁP DỤNG:
TUẦN : 8
TIẾT : 15
Em hãy viết công thức chia hai lũy thứa cùng cơ số ?
xm: xn =
xm : xn =
xm-n ( Nếu m > n)
1 (Nếu m = n)
?
1. Quy tắc
TUẦN : 8
TIẾT : 15
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
?1
Làm tính chia :
a) x3 : x2 =
x3-2 = x1 = x
( 15 : 3 ) .(x7 : x2)
{
5
{
x7-2
= 5x5
b)15x7 :3x2 =
?
?
x5
c) 20 x5 :12 x =
( 20 : 12 ).( x5 : x)
= .x 5 -1
= .x4
TUẦN : 8
TIẾT : 15
1. Quy tắc
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
?2
Tính:
a) 15x2y2 : 5xy2 =
(15 : 5).(x2:x).(y2:y2)
= 3.x.1
= 3x
3
yo
x1
{
{
{
TUẦN : 8
TIẾT : 15
1. Quy tắc
b) 12x3y : 9x2 =
(12: 9) . (x3:x2) . (y :1)
{
{
{
x3-2
y
= .x1.y
= .xy
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
x4 y5 :
A :
B
x2 y3
= x2 y2
= Q
1. Quy tắc
Quy tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qủa vừa tìm được với nhau.
1. Quy tắc
* Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?3
a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z đơn thức chia là 5x2y3.
a)Ta có:
15x3 y5z :
5x2y3
= (15:5).(x3 :x2).(y5:y3).(z:1)
= 3. x1.y2.z
b) Cho P =12x4y2: (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Bài gải
1. Quy tắc
* Nhận xét:
2. Áp dụng
* Quy tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qủa vừa tìm được với nhau.
= 3xy2z
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?3
Bài gải
1. Quy tắc
* Nhận xét:
2. Áp dụng
* Quy tắc
Mu?n chia don th?c A cho don th?c B (tru?ng h?p A chia h?t cho B ) ta lm nhu sau :
- Chia h? s? c?a don th?c A cho h? s? c?a don th?c B .
Chia luy th?a c?a t?ng bi?n trong A cho luy th?a c?a cng bi?n dĩ trong B.
- Nhn cc k?t q?a v?a tìm du?c v?i nhau .
* Thay x = - 3 vào biểu thức P ta được:
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì biểu thức P có giá trị là 36.
HS hoạt động nhóm làm bài tập 61 , 62 / Tr 27/ SGK
Bài 61/ Tr 27 / SGK
Bài 62/ Tr 27 / SGK
Thay x = 2; y = - 10 vào biểu thức sau khi đã thực hiện phép chia ta được:
Ta có:
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
Vậy gía trị của biểu thức đã cho tại x = 2, y = -10 và z = 2004 là: - 240.
Đáp án
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm các bài tập: 59, 60 / Tr26; 27/ SGK
Đọc trước bài mới: “Chia đa thức cho đơn thức”.
Bài: 39, 40, 41, 42, 43 /Tr7/ SBT
* Bài tập nâng cao
Rút gọn biểu thức:
Hướng dẫn bài 42/ Tr7/ SBT
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết
Kết quả
CẢM ƠN CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY.
CHÀO CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Khuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)