Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Trần Xuân Khuong |
Ngày 07/05/2019 |
121
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
GIÁO VIÊN : TRẦN XUÂN KHƯƠNG
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Áp dụng tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
Được đa thức Q sao cho A=B.Q
hay Q = A : B
B
Là hai đơn thức
A:B được thực hiện như thế nào?
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. QUY T?C :
2. ÁP DỤNG :
TUẦN : 8
TIẾT : 15
Em hãy viết công thức chia hai lũy thứa cùng cơ số ?
xm: xn =
xm : xn =
xm-n ( Nếu m > n)
1 (Nếu m = n)
?
1. QUY TẮC :
TUẦN : 8
TIẾT : 15
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
?1
Làm tính chia :
a) x3 : x2 =
x3-2 = x1 = x
( 15 : 3 ) .(x7 : x2)
{
5
{
x7-2
= 5x5
b)15x7 :3x2 =
?
?
x5
c) 20 x5 :12 x =
( 20 : 12 ).( x5 : x)
= .x 5 -1
= .x4
TUẦN : 8
TIẾT : 15
1. QUY TẮC :
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
?2
Tính:
a) 15x2y2 : 5xy2 =
(15 : 5).(x2:x).(y2:y2)
= 3.x.1
= 3x
3
yo
x1
{
{
{
TUẦN : 8
TIẾT : 15
1. QUY TẮC :
b) 12x3y : 9x2 =
(12: 9) . (x3:x2) . (y :1)
{
{
{
x3-2
y
= .x1.y
= .xy
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
x4 y5 :
A :
B
x2 y3
= x2 y2
= Q
1. QUY TẮC :
Quy tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qủa vừa tìm được với nhau .
1. QUY TẮC :
* Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?3
a) Tìm thương trong phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x3y5z đơn thức chia là 5x2y3.
a)Ta có:
15x3 y5z :
5x2y3
= (15:5).(x3 :x2).(y5:y3).(z:1)
= 3. x1.y2.z
b) Cho p =12x4y2: (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức p tại x = -3 và y = 1,005
Bài gải
1. QUY TẮC :
* Nhận xét:
2. Áp dụng
* Quy tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qủa vừa tìm được với nhau .
= 3xy2z
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?3
Bài gải
1. QUY TẮC :
* Nhận xét:
2. Áp dụng
* Quy tắc
Mu?n chia don th?c A cho don th?c B (tru?ng h?p A chia h?t cho B ) ta lm nhu sau :
- Chia h? s? c?a don th?c A cho h? s? c?a don th?c B .
Chia luy th?a c?a t?ng bi?n trong A cho luy th?a c?a cng bi?n dĩ trong B.
- Nhn cc k?t q?a v?a tìm du?c v?i nhau .
* Thay x = - 3 vào biểu thức P ta được :
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
HS hoạt động nhóm làm bài tập 61 , 62 / Tr 27/ SGK
Bài 61/ Tr 27 / SGK
Bài 62/ Tr 27 / SGK
Thay x = 2; y = - 10 vào biểu thức sau khi đã thực hiện phép chia ta được :
Ta có :
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
Vậy gía trị của biểu thức đã cho tại x = 2, y = -10 và z = 2004 là : - 240.
Đáp án
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm các bài tập : 59, 60 / Tr26; 27/ SGK
Đọc trước bài mới : “Chia đa thức cho đơn thức”.
Bài : 39, 40, 41, 42, 43 /Tr7/ SBT
* Bài tập cho nâng cao
Rút gọn biểu thức :
Hướng dẫn bài 42/ Tr7/ SBT
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết
Kết quả
CẢM ƠN CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY.
CHÀO CÁC EM !
GIÁO VIÊN : TRẦN XUÂN KHƯƠNG
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Áp dụng tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
Được đa thức Q sao cho A=B.Q
hay Q = A : B
B
Là hai đơn thức
A:B được thực hiện như thế nào?
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. QUY T?C :
2. ÁP DỤNG :
TUẦN : 8
TIẾT : 15
Em hãy viết công thức chia hai lũy thứa cùng cơ số ?
xm: xn =
xm : xn =
xm-n ( Nếu m > n)
1 (Nếu m = n)
?
1. QUY TẮC :
TUẦN : 8
TIẾT : 15
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
?1
Làm tính chia :
a) x3 : x2 =
x3-2 = x1 = x
( 15 : 3 ) .(x7 : x2)
{
5
{
x7-2
= 5x5
b)15x7 :3x2 =
?
?
x5
c) 20 x5 :12 x =
( 20 : 12 ).( x5 : x)
= .x 5 -1
= .x4
TUẦN : 8
TIẾT : 15
1. QUY TẮC :
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
?2
Tính:
a) 15x2y2 : 5xy2 =
(15 : 5).(x2:x).(y2:y2)
= 3.x.1
= 3x
3
yo
x1
{
{
{
TUẦN : 8
TIẾT : 15
1. QUY TẮC :
b) 12x3y : 9x2 =
(12: 9) . (x3:x2) . (y :1)
{
{
{
x3-2
y
= .x1.y
= .xy
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
x4 y5 :
A :
B
x2 y3
= x2 y2
= Q
1. QUY TẮC :
Quy tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qủa vừa tìm được với nhau .
1. QUY TẮC :
* Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?3
a) Tìm thương trong phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x3y5z đơn thức chia là 5x2y3.
a)Ta có:
15x3 y5z :
5x2y3
= (15:5).(x3 :x2).(y5:y3).(z:1)
= 3. x1.y2.z
b) Cho p =12x4y2: (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức p tại x = -3 và y = 1,005
Bài gải
1. QUY TẮC :
* Nhận xét:
2. Áp dụng
* Quy tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qủa vừa tìm được với nhau .
= 3xy2z
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?3
Bài gải
1. QUY TẮC :
* Nhận xét:
2. Áp dụng
* Quy tắc
Mu?n chia don th?c A cho don th?c B (tru?ng h?p A chia h?t cho B ) ta lm nhu sau :
- Chia h? s? c?a don th?c A cho h? s? c?a don th?c B .
Chia luy th?a c?a t?ng bi?n trong A cho luy th?a c?a cng bi?n dĩ trong B.
- Nhn cc k?t q?a v?a tìm du?c v?i nhau .
* Thay x = - 3 vào biểu thức P ta được :
BÀI 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
HS hoạt động nhóm làm bài tập 61 , 62 / Tr 27/ SGK
Bài 61/ Tr 27 / SGK
Bài 62/ Tr 27 / SGK
Thay x = 2; y = - 10 vào biểu thức sau khi đã thực hiện phép chia ta được :
Ta có :
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
Vậy gía trị của biểu thức đã cho tại x = 2, y = -10 và z = 2004 là : - 240.
Đáp án
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm các bài tập : 59, 60 / Tr26; 27/ SGK
Đọc trước bài mới : “Chia đa thức cho đơn thức”.
Bài : 39, 40, 41, 42, 43 /Tr7/ SBT
* Bài tập cho nâng cao
Rút gọn biểu thức :
Hướng dẫn bài 42/ Tr7/ SBT
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết
Kết quả
CẢM ƠN CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY.
CHÀO CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Khuong
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)