Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Đào Minh Trưởng |
Ngày 01/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bà cũ
Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Câu 2: Thực hiện phép tính
Đáp án
Câu 1:
Câu 2:
Với x ? 0
Với x ? 0
? Tiết 15: Đ10.Chia đơn thức cho đơn thức
1.Quy tắc
Với mọi x ? 0, m, n ? N, m ? n thì:
xm : xn = xm-n
?1
Làm tính chia
Đáp án
?2
a) Tính
b) Tính
Đáp án
Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của Avới số mũ không lớn hơn số mũ củ nó trong A.
*Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
-Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài 61( 27-SGK )Làm tính chia.
Đáp án
Bài 61( 27-SGK )Làm tính chia.
2.áp dụng
?3
a.Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
b. Cho đa thức P= 12x4y2 : (-9xy2). Tímh giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y=1,005.
Đáp án
?3
a. Ta có:
Vậy thương trong phép chia 15x3y5z cho đơn thức 5x2y3 là 3.x.y2.z
b. Ta có:
Giá trị của biểu thức P tại x= -3 y = 1,005 là:
Bài tập: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1) 73 : (-7)2 =
A. -7
B. 7
C. -49
D. 49
2) (-x)5 : (-x)3 =
A. -x
B. x
C. -x2
D. x2
3)18x2y2z : 6xyz =
A. 3x
B. 3xy
C. 3xz
D. 3yz
4)-12x4y2z3 : -2x2yz2 =
A. 6xyz
B. 6x2y
C. 6x2yz
D.-6x2yz
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm các bài tập 39 - 43 ( SBT- 7).
Đọc trước bài mới: "Chia đa thức cho đơn thức".
Bài tập 62 (27-SGK)
Tính giá trị của biểu thức: 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại
x = 2, y = -10, z = 2004.
Đáp án
Ta có: 15x4y3z2 : 5xy2z2 =(15:5).(x4:x).(y3:y2).(z2: z2)=3x3y. Vậy giá trị của biểu thức 3x3y tại x = 2, y = -10, z = 2004
Là: 3.23.(-10)=240.(-10)=-240.
Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Câu 2: Thực hiện phép tính
Đáp án
Câu 1:
Câu 2:
Với x ? 0
Với x ? 0
? Tiết 15: Đ10.Chia đơn thức cho đơn thức
1.Quy tắc
Với mọi x ? 0, m, n ? N, m ? n thì:
xm : xn = xm-n
?1
Làm tính chia
Đáp án
?2
a) Tính
b) Tính
Đáp án
Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của Avới số mũ không lớn hơn số mũ củ nó trong A.
*Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
-Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài 61( 27-SGK )Làm tính chia.
Đáp án
Bài 61( 27-SGK )Làm tính chia.
2.áp dụng
?3
a.Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
b. Cho đa thức P= 12x4y2 : (-9xy2). Tímh giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y=1,005.
Đáp án
?3
a. Ta có:
Vậy thương trong phép chia 15x3y5z cho đơn thức 5x2y3 là 3.x.y2.z
b. Ta có:
Giá trị của biểu thức P tại x= -3 y = 1,005 là:
Bài tập: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1) 73 : (-7)2 =
A. -7
B. 7
C. -49
D. 49
2) (-x)5 : (-x)3 =
A. -x
B. x
C. -x2
D. x2
3)18x2y2z : 6xyz =
A. 3x
B. 3xy
C. 3xz
D. 3yz
4)-12x4y2z3 : -2x2yz2 =
A. 6xyz
B. 6x2y
C. 6x2yz
D.-6x2yz
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm các bài tập 39 - 43 ( SBT- 7).
Đọc trước bài mới: "Chia đa thức cho đơn thức".
Bài tập 62 (27-SGK)
Tính giá trị của biểu thức: 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại
x = 2, y = -10, z = 2004.
Đáp án
Ta có: 15x4y3z2 : 5xy2z2 =(15:5).(x4:x).(y3:y2).(z2: z2)=3x3y. Vậy giá trị của biểu thức 3x3y tại x = 2, y = -10, z = 2004
Là: 3.23.(-10)=240.(-10)=-240.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Minh Trưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)