Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Hòa |
Ngày 01/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nêu công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
2) áp dụng tính ; 54 : 52 =
x10 : x6 =
x3 : x3 =
Kiểm tra
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
Cho a , b Z , khi nào a chia hết cho b ?
a chia hết cho b nếu tồn tại số nguyên q sao cho a = b.q
Tương tự : A,B là các đa thức
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B?
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q
sao cho A = B.Q
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
6
7
Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B?
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q
sao cho A = B.Q
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
Ta đã biết
xm : xn = xm-n ( m > n)
xm : xm = 1
Vậy xm xn khi nào?
m >= n
xm xn khi
12
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
2) Qui tắc.
a) Ví dụ .
x3 : x2 =
15x7 : 3x2 =
20x5 : 12x =
x
5x5
x4
Phép chia 20x5 : 12x có là phép chia hết không?
4
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
15x2y2 : 5xy2 =
12x3y : 9x2 =
Phép chia thứ hai có là phép chia hết không?
Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
NX: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến
của B đều là biến của A với số mũ không lớn
hơn số mũ của nó trong A.
4
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
b) Qui tắc.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của
biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được .
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào?
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
3) áp dụng.
?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 =
b) Cho P= 12x4y2 : (-9xy2)
Tính giá trị của P tại x = -3 , y= 1,005.
= x3 với x = -3 có giá trị là
3xy2z
4) Luyện tập.
Số 60 ( 27 - SGK )
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
x10 : (-x)8 =
(-x)5 : (-x)3 =
(-y)5 : (-y)4 =
Nhận xét gì về luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau?
Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau.
x10 : x8 = x2
(-x)2 = x2
-y
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn th
3) Luyện tập.
Số 61 (27 - SGK).
5x2y4 : 10x2y =
(-xy)10 : (-xy)5 =
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
3) Luyện tập.
Bài tập thêm.
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết.
x4 xn
xn x3
5x5y3 4x2y2
xnyn+1 x2y5
5
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
Về nhà .
Học : khái niệm , nhận xét , qui tắc .
Làm : 59 , 62 (26 , 27 - SGK )
39 , 41 ( 7 - SBT)
2) áp dụng tính ; 54 : 52 =
x10 : x6 =
x3 : x3 =
Kiểm tra
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
Cho a , b Z , khi nào a chia hết cho b ?
a chia hết cho b nếu tồn tại số nguyên q sao cho a = b.q
Tương tự : A,B là các đa thức
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B?
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q
sao cho A = B.Q
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
6
7
Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B?
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại đa thức Q
sao cho A = B.Q
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
Ta đã biết
xm : xn = xm-n ( m > n)
xm : xm = 1
Vậy xm xn khi nào?
m >= n
xm xn khi
12
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
2) Qui tắc.
a) Ví dụ .
x3 : x2 =
15x7 : 3x2 =
20x5 : 12x =
x
5x5
x4
Phép chia 20x5 : 12x có là phép chia hết không?
4
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
15x2y2 : 5xy2 =
12x3y : 9x2 =
Phép chia thứ hai có là phép chia hết không?
Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
NX: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến
của B đều là biến của A với số mũ không lớn
hơn số mũ của nó trong A.
4
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
b) Qui tắc.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của
biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được .
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào?
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
3) áp dụng.
?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 =
b) Cho P= 12x4y2 : (-9xy2)
Tính giá trị của P tại x = -3 , y= 1,005.
= x3 với x = -3 có giá trị là
3xy2z
4) Luyện tập.
Số 60 ( 27 - SGK )
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
x10 : (-x)8 =
(-x)5 : (-x)3 =
(-y)5 : (-y)4 =
Nhận xét gì về luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau?
Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau.
x10 : x8 = x2
(-x)2 = x2
-y
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn th
3) Luyện tập.
Số 61 (27 - SGK).
5x2y4 : 10x2y =
(-xy)10 : (-xy)5 =
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
3) Luyện tập.
Bài tập thêm.
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết.
x4 xn
xn x3
5x5y3 4x2y2
xnyn+1 x2y5
5
Tiết 15 Chia đơn thức cho đơn thức
Về nhà .
Học : khái niệm , nhận xét , qui tắc .
Làm : 59 , 62 (26 , 27 - SGK )
39 , 41 ( 7 - SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)