Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Lương Quốc Huy |
Ngày 01/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt Liệt chào mừng quý thầy, cô về dự giờ, thăm lớp 8A.
Phân tích đa thức: x2 + 4x + 3 thành nhân tử
x2 + 4x +3
= x2 +x + 3x + 3
=(x2 + x) +(3x +3)
= x(x + 1) + 3(x + 1)
=(x + 1)(x + 3)
Cách 1
Cách 2
x2 + 4x +3
= x2 +4x + 4 -1
=(x2 +4 x +4) - 1
= (x + 2)2 - 1
=(x +2 +1)(x +2 - 1)
=(x + 1)(x + 3)
A : đa thức bị chia
B : đa thức chia
Q : đa thức thương
THẾ NÀO LÀ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA THỨC B
* Với x 0, m, n N , m n thì:
?1
Lời Giải
Lưu ý: Phép chia này là phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức
?2
Lời Giải
1. Quy tắc:
Sgk/26
* Nhận xét:
Sgk/26
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Quy tắc:
2. Áp dụng : ?3
= 3xy2z
không phụ thuộc vào giá trị của y.
Với x = - 3, P có giá trị là:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( Trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
BT. Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? Giải thích.
= -3y2
G
Ư
Ô
H
Ơ
M
(-3x2 y3):x2y
(12x8 y6 ): 4x3y5
= 3x5 y
(16 x9y7 ):-2x4y7
= -8 x5
(9 x12yz6 ):(-3xyz)
= -3x11z5
(-15 x9z12 ):5x9z
= -3z11
= 5x7y2
(-25 x36y12 ):(-5x29y10)
-3y2
3x5 y
-8 x5
-3x11z5
5x7y2
-3z11
H
Ô
G
Ư
Ơ
M
BT : Tìm thương của các phép chia sau , rồi điền chữ tương ứng với kết quả đó vào ô chữ , em sẽ có tên một cái hồ gắn liền với LS Ở Thủ Đô Hà Nội
3) luyện tập
Bài 60: Làm tính chia
KQ:
Bài 61:
KQ:
Lời giải
Hướng dẫn về nhà:
*Bài tập nâng cao:
a) x2n+1 : x9 d) x4y2z5: xzn+1
b) xny4 : x4y2 e) 3x5yn : xny3
c) xnyn+3 : x3y8 f) xn+2y3 : x5yn
*Làm bài tập 59, 62 Sgk/27
*Làm bài tập 40, 41, 42, 43 /7 sách bài tập.
*Chuẩn bị tiết “Chia đa thức cho đơn thức”.
Tìm điều kiện để có phép chia hết:
Phân tích đa thức: x2 + 4x + 3 thành nhân tử
x2 + 4x +3
= x2 +x + 3x + 3
=(x2 + x) +(3x +3)
= x(x + 1) + 3(x + 1)
=(x + 1)(x + 3)
Cách 1
Cách 2
x2 + 4x +3
= x2 +4x + 4 -1
=(x2 +4 x +4) - 1
= (x + 2)2 - 1
=(x +2 +1)(x +2 - 1)
=(x + 1)(x + 3)
A : đa thức bị chia
B : đa thức chia
Q : đa thức thương
THẾ NÀO LÀ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA THỨC B
* Với x 0, m, n N , m n thì:
?1
Lời Giải
Lưu ý: Phép chia này là phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức
?2
Lời Giải
1. Quy tắc:
Sgk/26
* Nhận xét:
Sgk/26
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Quy tắc:
2. Áp dụng : ?3
= 3xy2z
không phụ thuộc vào giá trị của y.
Với x = - 3, P có giá trị là:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( Trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
BT. Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? Giải thích.
= -3y2
G
Ư
Ô
H
Ơ
M
(-3x2 y3):x2y
(12x8 y6 ): 4x3y5
= 3x5 y
(16 x9y7 ):-2x4y7
= -8 x5
(9 x12yz6 ):(-3xyz)
= -3x11z5
(-15 x9z12 ):5x9z
= -3z11
= 5x7y2
(-25 x36y12 ):(-5x29y10)
-3y2
3x5 y
-8 x5
-3x11z5
5x7y2
-3z11
H
Ô
G
Ư
Ơ
M
BT : Tìm thương của các phép chia sau , rồi điền chữ tương ứng với kết quả đó vào ô chữ , em sẽ có tên một cái hồ gắn liền với LS Ở Thủ Đô Hà Nội
3) luyện tập
Bài 60: Làm tính chia
KQ:
Bài 61:
KQ:
Lời giải
Hướng dẫn về nhà:
*Bài tập nâng cao:
a) x2n+1 : x9 d) x4y2z5: xzn+1
b) xny4 : x4y2 e) 3x5yn : xny3
c) xnyn+3 : x3y8 f) xn+2y3 : x5yn
*Làm bài tập 59, 62 Sgk/27
*Làm bài tập 40, 41, 42, 43 /7 sách bài tập.
*Chuẩn bị tiết “Chia đa thức cho đơn thức”.
Tìm điều kiện để có phép chia hết:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Quốc Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)