Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Thảo Minh |
Ngày 01/05/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Áp dụng phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x5- 8x3
b. x2 – 2x – 9y2 + 1
Trả lời: Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng tích của các đa thức khác.
a. 2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
b. x2 - 2x – 9y2 + 1 = ( x -1 – 3y)(x -1 +3y)
Câu 2. Trên tập Z các số nguyên khi nào a chia hết cho b
( a, b Z ; b ≠0 ) ?
Câu 3. Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Áp dụng tính:
a. x7 : x5
b. (-y)6 : y5
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
?
Khi nào A chia hết cho B
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B, Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
x2 - 2x – 9y2 + 1 =( x - 1 - 3y)(x - 1 +3y)
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1. Chia đơn thức cho đơn thức:
x
5x5
VD 2 :
a) 15x2 y2 : 5xy2 =
b) 12x3 y : 9x2 =
3x
VD 3 :
a) 12a2b : 4ab2
b) -2x2y3 : 3xyz
a) Phép chia không thực hiện được do b không chia hết cho b2
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
* Tìm n để 3xn chia hết cho 2x2
* Trên tập hợp các đa thức thực hiện phép chia :
b) Phép chia không thực hiện được do biến z có trong đơn thức chia nhưng không có trong đơn thức bị chia.
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
Ta viết: A : B = Q hoặc = Q
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
Trong các phép chia sau, phép chia nào
là phép chia hết. Hãy tính kết quả trong
trường hợp chia hết:
a. 2x3y : 5xy2
b. 4x2 y3 : 2xy2
c. 4x3(-y)2 z : (-2)x3yz
Không chia hết vì số mũ của biến y trong đa thức bị chia nhỏ hơn số mũ của biến y trong đa thức chia
= 2xy
= 4x3y2z :(-2)x3yz
= - 2y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
2. sgk: Tính giá trị của biểu thức:
* Cho P = 12x4y2: (-9y2 ) Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3; y = 1,005
Giải:
Rút gọn: P= 12x4y2 : (-9y2 ) =
Thay x= -3 và y =1,005 vào P ta được:
?3
PHIẾU HỌC TẬP
Câu1 : Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau:
a) 8x3y2 : 4x2y2 có kết quả là :
A. 4xy B. 2xy C. 2x
b) – 12a2b3c : 24ab3 có kết quả là:
A. B. C.
c) Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi :
A, n ≥ 0 B. n ≥ 3 C. n < 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
-24x5y4z6 : (-7)x3y3z5 tại x= -2; y = 2,5; z =7 là:
A. 240 B. -240 C. 420
CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN :
* V? nh h?c k? l thuy?t:
BTVN : sgk/27,BT:29 ; 40 ; 41 ; 43 trang 7 BTT8.
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B,Q là các đa thức; B ≠ 0)
* Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi các biến ở trong B đều có ở trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Áp dụng phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x5- 8x3
b. x2 – 2x – 9y2 + 1
Trả lời: Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng tích của các đa thức khác.
a. 2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
b. x2 - 2x – 9y2 + 1 = ( x -1 – 3y)(x -1 +3y)
Câu 2. Trên tập Z các số nguyên khi nào a chia hết cho b
( a, b Z ; b ≠0 ) ?
Câu 3. Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Áp dụng tính:
a. x7 : x5
b. (-y)6 : y5
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
?
Khi nào A chia hết cho B
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B, Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
x2 - 2x – 9y2 + 1 =( x - 1 - 3y)(x - 1 +3y)
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1. Chia đơn thức cho đơn thức:
x
5x5
VD 2 :
a) 15x2 y2 : 5xy2 =
b) 12x3 y : 9x2 =
3x
VD 3 :
a) 12a2b : 4ab2
b) -2x2y3 : 3xyz
a) Phép chia không thực hiện được do b không chia hết cho b2
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
* Tìm n để 3xn chia hết cho 2x2
* Trên tập hợp các đa thức thực hiện phép chia :
b) Phép chia không thực hiện được do biến z có trong đơn thức chia nhưng không có trong đơn thức bị chia.
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
Ta viết: A : B = Q hoặc = Q
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
Trong các phép chia sau, phép chia nào
là phép chia hết. Hãy tính kết quả trong
trường hợp chia hết:
a. 2x3y : 5xy2
b. 4x2 y3 : 2xy2
c. 4x3(-y)2 z : (-2)x3yz
Không chia hết vì số mũ của biến y trong đa thức bị chia nhỏ hơn số mũ của biến y trong đa thức chia
= 2xy
= 4x3y2z :(-2)x3yz
= - 2y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
2. sgk: Tính giá trị của biểu thức:
* Cho P = 12x4y2: (-9y2 ) Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3; y = 1,005
Giải:
Rút gọn: P= 12x4y2 : (-9y2 ) =
Thay x= -3 và y =1,005 vào P ta được:
?3
PHIẾU HỌC TẬP
Câu1 : Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau:
a) 8x3y2 : 4x2y2 có kết quả là :
A. 4xy B. 2xy C. 2x
b) – 12a2b3c : 24ab3 có kết quả là:
A. B. C.
c) Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi :
A, n ≥ 0 B. n ≥ 3 C. n < 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
-24x5y4z6 : (-7)x3y3z5 tại x= -2; y = 2,5; z =7 là:
A. 240 B. -240 C. 420
CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN :
* V? nh h?c k? l thuy?t:
BTVN : sgk/27,BT:29 ; 40 ; 41 ; 43 trang 7 BTT8.
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B,Q là các đa thức; B ≠ 0)
* Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi các biến ở trong B đều có ở trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thảo Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)