Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Cao Văn Mên | Ngày 01/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
-Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
-Thực hiện phép tính:
10x3y2 : 2x2
3xy2 : 4xy
???? ? ????
?????????
Ngô Văn Hải
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:



???? ? ????
?????????






- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2 =
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
5
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:



???? ? ????
?????????






- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x
10 : 2 = 5
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:



???? ? ????
?????????






- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
y2 : y0 = y2
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
y2 : y0 = y2
y2
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:



???? ? ????
?????????






- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
?
???? ? ????
?????????
Tiết 16
???? ? ????
?????????

Một tổng chia cho một số :
( a + b ) : m = a :m + b:m

???? ? ????
?????????
?
Cho đơn thức 3xy2
- Viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2.
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
?1
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Quy tắc :
???? ? ????
?????????
?
Ví dụ: Thực hiện phép tính.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
= 20x2y3 : 5xy2 + 15x2y2 : 5xy2 + 7xy2: 5xy2
= 4xy + 3x +

Lời giải :
Chia đa thức cho đơn thức cũng giống như chia một tổng cho một số
???? ? ????
?????????
?
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=


Cách trình bày :
Nháp:




4xy
+ 3x
20x2y3 :5xy2= 4xy
15x2y2 :5xy2= 3x
7xy2 :5xy2 =
???? ? ????
?????????
a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:

(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
?2
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
???? ? ????
?????????
Nhận xét :
Để thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
ta có thể phân tích đa thức (4x4-8x2y2+12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
???? ? ????
?????????
b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
?2
Giải: Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y =

Nháp :




20x4y : 5x2y = 4x2
4x2
- 5y
- 25 x2y2 : 5x2y = - 5y
Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
???? ? ????
?????????
Bài tập : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
Hướng dẫn học bài :
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Làm bài tập 63 , 64 , 65 ( trang 28-SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Văn Mên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)