Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hằng | Ngày 01/05/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
HS 1: - Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp chia hết).
- Làm bài 61 (SGK - 27)
HS 2 + Cả lớp:
1) Tính :
a) 15x2y5 : 3xy2
b) 12x3y2 : 3xy2
c) -10xy3 : 3xy2
2) Cho A = 15x2y5 + 12x3y2 -10xy3
B = 3xy2
Không tính, hãy xét xem A có chia hết cho B không?
5x2y4 : 10x2y
= (5 : 10).(x2 : x2).(y4 : y)

KIỂM TRA BÀI CŨ
HS 1:
15x2y5 : 3xy2
= 5xy3
b) 12x3y2 : 3xy2
= 4x2
c) - 10xy3 : 3xy2
2) Cho A = 15x2y5 + 12x3y2 -10xy3
B = 3xy2
Ta thấy: A B
(15x2y5 + 12x3y2 -10xy3) : 3xy2 = 5xy3 + 4x2 – y

HS 2 + Cả lớp:
1) Tính :
KIỂM TRA BÀI CŨ
TIẾT 16: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC
Quy tắc
(15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2
= 5xy3 + 4x2 - y
? 1
Muốn chia một đa thức A cho một đơn thức B thì ta làm như thế nào?
- Muốn chia một đa thức A cho một đơn thức B (trong trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Quy tắc
(15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2
= 5xy3 + 4x2 - y
* Quy tắc: SGK/28
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3
= (30x4y3 : 5x2y3)
= 6x2 - 5 - x2y
? 1
+(-25x2y3 : 5x2y3)
+(-3x4y4 : 5x2y3)
TIẾT 16: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC
Quy tắc
* Quy tắc: SGK/28
* Ví dụ:
2. Áp dụng
Khi thực hiện phép chia (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) bạn Hoa viết:
4x4 – 8x2y2 + 12x5y = - 4x2.(-x2 + 2y2 – 3x3y)
nên (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) = -x2 + 2y2 – 3x3y
Em nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai
? 2
TIẾT 16: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC
Quy tắc
* Quy tắc: SGK/28
* Ví dụ:
2. Áp dụng
3. Luyện tập
Bài 64/SGK – 28: Làm tính chia
Dãy 1: (x3 – 2x2y + 3xy2) : ( x)
Dãy 2: ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
Dãy 3: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y

TIẾT 16: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC
Dãy 1: (x3 – 2x2y + 3xy2) : ( x)

C1:


C2: (x3 – 2x2y + 3xy2) : ( x)




TIẾT 16: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC
C1: ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
= (3x2y2 : 3xy) + (6x2y3 : 3xy) – (12xy : 3xy)
= xy + 2xy2 – 4
C2: ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
= 3xy.(xy + 2xy2 – 4) : 3xy
= xy + 2xy2 – 4
Dãy 2
TIẾT 16: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC
Dãy 3
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
= (20x4y : 5x2y) – (25x2y2 : 5x2y) – (3x2y : 5x2y)
= 4x2 – 5y -

TIẾT 16: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC
Quy tắc
* Quy tắc: SGK/28
* Ví dụ:
2. Áp dụng
3. Luyện tập
Bài 64/SGK – 28: Làm tính chia
Bài 65/SGK – 29: Làm tính chia
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2

TIẾT 16: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC
C1:
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2
= (x – y)2. [3(x – y)2 + 2(x – y) – 5] : (x– y)2
= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5
C2:
Đặt x – y = z nên
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2
= (3z4 + 2z3 – 5z2) : z2
= …………

CỦNG CỐ
?1 Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? (trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức chia hết cho đơn thức)
?2 Tính chất chia hết của một tổng và quy tắc chia đa thức cho đơn thức có gì giống và khác nhau?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 63, 66 (SGK – Tr 28, 29)
Hướng dẫn: Xét từng hạng tử của đa thức A xem có chia hết cho đơn thức B không rồi kết luận
- Làm phần a bài 64 (SGK – Tr 28)
Cách làm tương tự phần b
- Chuẩn bị bài “Chia đa thức một biến đã sắp xếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)