Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Trung |
Ngày 01/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Lớp 8D
Môn Đại số
Câu hỏi kiểm tra
Câu 1:
1- Viết công thức tổng quát của phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2- Tính:
a) x3 : x2 c) x3 : x3
b) x2 . x d) 3x2 . 5x5
Câu 2 : Nêu khái niệm đơn thức, đa thức, quy tắc nhân 2 đơn thức
Ví dụ 1:
Làm tính chia:
15x7 : 3x2
20x5 : 12x
Ví dụ 2:
Tính:
a) 1 5x2y2 : 5xy2
b) 1 2x3y : 9x2
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
X
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài 1:
Làm tính chia:
a) 15x3y5z : 5x2y3
b) 5x2y4 : 10 x2y
c) x10 : (- x )8
Bài 2:
Cho P = 12x4y2 : (-9xy)
Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005
Hướng dẫn về nhà:
1- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
2- Bài tập về nhà: 59, 61, 62 (tr26 - 27/SGK)
Môn Đại số
Câu hỏi kiểm tra
Câu 1:
1- Viết công thức tổng quát của phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2- Tính:
a) x3 : x2 c) x3 : x3
b) x2 . x d) 3x2 . 5x5
Câu 2 : Nêu khái niệm đơn thức, đa thức, quy tắc nhân 2 đơn thức
Ví dụ 1:
Làm tính chia:
15x7 : 3x2
20x5 : 12x
Ví dụ 2:
Tính:
a) 1 5x2y2 : 5xy2
b) 1 2x3y : 9x2
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
X
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài 1:
Làm tính chia:
a) 15x3y5z : 5x2y3
b) 5x2y4 : 10 x2y
c) x10 : (- x )8
Bài 2:
Cho P = 12x4y2 : (-9xy)
Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005
Hướng dẫn về nhà:
1- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
2- Bài tập về nhà: 59, 61, 62 (tr26 - 27/SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)