Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên | Ngày 01/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Mỹ Hà- Lạng Giang
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Áp dụng phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x5- 8x3
b. x2 – 2x – 9y2 + 1
Trả lời: Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng tích của các đa thức khác.
a. 2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
b. x2 - 2x – 9y2 + 1 = ( x -1 – 3y)(x -1 +3y)
Câu 2. Trên tập Z các số nguyên khi nào a chia hết cho b
( a, b  Z ; b ≠0 ) ?


Câu 3. Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Áp dụng tính:
a. x7 : x5

b. (-y)6 : y5



CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
?
Khi nào A chia hết cho B
Nhận xét:
1) A chia hết cho B A = B. Q
(A, B, Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
- Ta viết: Q=A:B hay Q=
Ví dụ
2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)

x2 - 2x – 9y2 + 1 =( x - 1 - 3y)(x - 1 +3y)

2) Với mọi x ≠ 0, m,n N, ta có:
xm : xn = xm-n nếu m >n
xm :xn =1 nếu m=n
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1. Chia đơn thức cho đơn thức:
x
5x5
VD 2 :
a) 15x2 y2 : 5xy2 =
b) 12x3 y : 9x2 =
3x
VD 3 :
a) 12a2b : 4ab2
b) -2x2y3 : 3xyz
a) Phép chia không thực hiện được do b không chia hết cho b2
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
* Tìm n để 3xn chia hết cho 2x2
*Ví dụ: Trên tập hợp các đa thức thực hiện phép chia :
b) Phép chia không thực hiện được do biến z có trong đơn thức chia nhưng không có trong đơn thức bị chia.
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
 Ta viết: A : B = Q hoặc = Q
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương

1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
Trong các phép chia sau, phép chia nào
là phép chia hết. Hãy tính kết quả trong
trường hợp chia hết:
a) 2x3y : 5xy2



b) 4x2 y3 : 2xy2



c) 4x3(-y)2 z : (-2)x3yz
Không chia hết vì số mũ của biến y trong đa thức bị chia nhỏ hơn số mũ của biến y trong đa thức chia
= 2xy
= 4x3y2z :(-2)x3yz
= - 2y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
2. sgk: Tính giá trị của biểu thức:
* Cho P = 12x4y2: (-9y2 ) Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3; y = 1,005
Giải:
Rút gọn: P= 12x4y2 : (-9y2 ) =
Thay x= -3 và y =1,005 vào P ta được:
?3
PHIẾU HỌC TẬP

Câu1 : Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau:
a) 8x3y2 : 4x2y2 có kết quả là :
A. 4xy B. 2xy C. 2x
b) – 12a2b3c : 24ab3 có kết quả là:
A. B. C.
c) Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi :
A, n ≥ 0 B. n ≥ 3 C. n < 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
-24x5y4z6 : (-7)x3y3z5 tại x= -2; y = 2,5; z =7 là:
A. 240 B. -240 C. 420
CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN :
* V? nh� h?c k? l� thuy?t:
BTVN : sgk/27,BT:29 ; 40 ; 41 ; 43 trang 7 BTT8.
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B,Q là các đa thức; B ≠ 0)
* Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi các biến ở trong B đều có ở trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Chân thành cảm ơn!
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)