Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Hoàng Minh Thư | Ngày 01/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

hội giảng giáo viên dạy giỏi cấp huyện
HÌNH H�C 8
đại số 8
!
Tiết 15
Người thực hiện: Đinh Thị Mai Hồng
Giáo viên Trường THCS Thị trấn
Hưng Hà
Kiểm tra bài cũ :
Em hãy viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7?
?1
tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức
*Định nghĩa: Cho A và B là hai đa thức, .Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q
A được gọi là đa thức bị chia
B được gọi là đa thức chia
Q được gọi là đa thức thương (gọi tắt là thương)
Kí hiệu Q = A : B hoặc

Quy tắc.
Làm tính chia:
a) x3 : x2
b)15x7 : 3x2
c)20x5 : 12x
Đáp án
x3 : x2 = x
b) 15x7 : 3x2 = 5x5
c) 20x5 : 12x =
§10.
a) Tính 15x2y2 : 5xy2
b) Tính 12x3y : 9x2
Đáp án
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
b) 12x3y : 9x2 =
Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
?1
?2
Quy tắc.
Làm tính chia:
a) x3 : x2
b)15x7 : 3x2
c)20x5 : 12x
Đáp án
x3 : x2 = x
b) 15x7 : 3x2 = 5x5
c) 20x5 : 12x =
tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức
§10.
* Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
?1
?2
Quy tắc.
tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức
§10.
Bài tập trắc nghiệm:
Các phép tính sau đúng hay sai ?
a) (-x)18 : x15 = x3
b) m24 : (-m)19 = m5
c) 8x5y6 : (-4x2y5) = -2x3y
2) Tìm số tự nhiên n, để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a) 3x3y2 : 2xny ;
b) xn+1y4 : x3yn ;
Đáp án
Đ
S
Đ
a)Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3.
b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005.
Quy tắc.
2. áp dụng.
?3
tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức
§10.
Giải thích trò chơi: Thực hiện mỗi phép tính sau rồi điền chữ tương ứng với kết quả tìm được vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu , em sẽ tìm ra một trong những đức tính quí báu của con người.
Ê.
K
i
ê
n
t
r
ì
3x3y2 : 3xy2
6x3y : 4x
xy2 : xy
(-x)5 : x4
x10 : (-x)8
giải ô chữ
đố:
hướng dẫn học ở nhà
Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thứcB.
Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm bài tập 59, 60, 61, 62 (SGK)-Trang26+27;
- Làm bài tập 40; 42 (SBT) - Trang7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Minh Thư
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)