Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Dương Thị Hồng Vân |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Với x 0; m,n N; m n thì:
xm:xn = xm – n nếu m > n
xm:xn = 1 nếu m = n
Áp dụng tính:
54 : 52 = ?
x10 : x6 = ? Với x 0
x3 : x3 = ? Với x 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Q = A:B
Q
Hoặc
=
A
B
Đa thức bị chia
Đa thức chia
A = Q.B
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
?1
Làm tính chia:
x3 : x2
15x7 : 3x2
20x5 : 5x
= (15 : 3)
(x7:x2)
= 5x5
?2
a. Tính 15x2y2 : 5xy2
b. Tính 12x3y : 9x2
a) 15x2y2 : 5xy2
= (15 : 5)
GIẢI
(x2 : x)
(y2 : y2)
= 3x
b) 12x3y : 9x2
= (12 : 9)
(x3 : x2)
y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A với lũy thừa của từng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được.
2x3y4 : 5x2y4
;
15xy3 : 3x2
;
4xy : 2xz
Phép chia
hết
Phép chia
không hết
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
2x3y4 : 5x2y4
15xy3 : 3x2
4xy : 2xz
2. Áp dụng.
?2
Tính 15x3y5z : 5x2y3
P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính P tại x = -3; y = 1,005
GIẢI
15x3y5z : 5x2y3
= 3xy2z
b. P = 12x4y2 : (-9xy2)
Thay x = -3 vào P, ta được:
= 36
Bài 60 SGK
x10 : (-x)8
b. (-x)5 : (-x)3
c. (-y)5 : (-y)4
= x10 : x8
= x2
= (-x)2
= x2
= -y5 : y4
= -y
Chú ý:
Nếu a chẵn, thì:
xa = (-x)a
Bài 1.
Luyện tập
Bài 2.
GIẢI
A = 180x4y16z203 : 15xy15z203
= 12x3y
Thay x = 2 ; y = - 3 vào biểu thức, ta được:
A = 12.23(-3)
= -288
Tìm thương của các phép chia sau , rồi điền chữ tương ứng với kết quả đó vào ô chữ , em sẽ có tên một địa danh của Thành phố Hưng Yên
Mỗi nhóm 4 em:Nhóm trưởng phân công mỗi em làm 1 bài,kiểm tra kết quả và ghi vào bảng của nhóm.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
= -3y2
H.
N.
P
Ố
Ế.
I.
(-3x2 y3):x2y
Ố
P
H
HOẠT ĐỘNG NHÓM
(12x8 y6 ): 4x3y5
= 3x5 y
(16 x9y7 ):-2x4y7
= -8 x5
I
(9 x12yz6 ):(-3xyz)
= -3x11z5
(-15 x9z12 ):5x9z
= -3z11
H
Ế
N
= 5x7y2
(-25 x36y12 ):(-5x29y10)
-3y2
3x5 y
-8 x5
-3x11z5
5x7y2
-3z11
-3y2
Ph? Hi?n lă m?t d?a danh ? thănh ph? Hung Yín. Văo câc th? k? 17-18, noi dđy lă m?t thuong c?ng n?i ti?ng c?a Vi?t Nam. Lc ?y, ph? Hi?n lă m?t d th? tr?i dăi theo b? t? ng?n sng H?ng (do?n sng ngăy xua ch?y qua Ph? Hi?n g?i lă sng Xch D?ng). Ngăy nay ph? Hi?n tuong ?ng v?i ph?n d?t t? thn D?ng Chđu (phu?ng Lam Son) t?i thn N? Chđu (phu?ng H?ng Chđu) trín m?t di?n tch kho?ng ch?ng 5 km x 1 km.
Th? k? 17-18, ngoăi kinh d Thang Long - K? Ch? lă th? d ph?n vinh nh?t nu?c, Ph? Hi?n dê lă m?t d th? n?i b?t d?ng ? v? tr th? hai. Dđn gian c cđu: "Th? nh?t Kinh K?, th? nh Ph? Hi?n". Van bia cha Thiín ?ng, d?ng nam Vinh T? th? 7 (1625) dê ghi: "Ph? Hi?n n?i ti?ng trong b?n phuong lă m?t ti?u Trăng An" - t?c m?t Kinh d thu nh?
Bài 3.
GIẢI
a. x2n + 1 : x5
Để phép chia thực hiện được thì:
2n + 1 5
2n 4
n 2
Vậy để phép chia thực hiện được thì n 2
Bài 3.
GIẢI
b. xnyn + 3 : x6y10
Để phép chia thực hiện được thì:
n 6 và n + 3 10
n 6 và n 7
n 7
Vậy để phép chia thực hiện được thì n 7
n 6 và n 7
6
7
]/////////////
]\\\\\\\\\
n 7
Hướng dẫn về nhà:
*Bài tập nâng cao:
Hướng dẫn về nhà:
*Làm bài tập 59, 60, 61, 62 Sgk/27
*Làm bài tập 40, 41, 42, 43 /7 sách bài tập.
*Chuẩn bị tiết “Chia đa thức cho đơn thức”.
a) x2n+1 : x9 d) x4y2z5: xzn+1
b) xny4 : x4y2 e) 3x5yn : xny3
c) xnyn+3 : x3y8 f) xn+2y3 : x5yn
Tìm điều kiện để có phép chia hết:
xm:xn = xm – n nếu m > n
xm:xn = 1 nếu m = n
Áp dụng tính:
54 : 52 = ?
x10 : x6 = ? Với x 0
x3 : x3 = ? Với x 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Q = A:B
Q
Hoặc
=
A
B
Đa thức bị chia
Đa thức chia
A = Q.B
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
?1
Làm tính chia:
x3 : x2
15x7 : 3x2
20x5 : 5x
= (15 : 3)
(x7:x2)
= 5x5
?2
a. Tính 15x2y2 : 5xy2
b. Tính 12x3y : 9x2
a) 15x2y2 : 5xy2
= (15 : 5)
GIẢI
(x2 : x)
(y2 : y2)
= 3x
b) 12x3y : 9x2
= (12 : 9)
(x3 : x2)
y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A với lũy thừa của từng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được.
2x3y4 : 5x2y4
;
15xy3 : 3x2
;
4xy : 2xz
Phép chia
hết
Phép chia
không hết
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
2x3y4 : 5x2y4
15xy3 : 3x2
4xy : 2xz
2. Áp dụng.
?2
Tính 15x3y5z : 5x2y3
P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính P tại x = -3; y = 1,005
GIẢI
15x3y5z : 5x2y3
= 3xy2z
b. P = 12x4y2 : (-9xy2)
Thay x = -3 vào P, ta được:
= 36
Bài 60 SGK
x10 : (-x)8
b. (-x)5 : (-x)3
c. (-y)5 : (-y)4
= x10 : x8
= x2
= (-x)2
= x2
= -y5 : y4
= -y
Chú ý:
Nếu a chẵn, thì:
xa = (-x)a
Bài 1.
Luyện tập
Bài 2.
GIẢI
A = 180x4y16z203 : 15xy15z203
= 12x3y
Thay x = 2 ; y = - 3 vào biểu thức, ta được:
A = 12.23(-3)
= -288
Tìm thương của các phép chia sau , rồi điền chữ tương ứng với kết quả đó vào ô chữ , em sẽ có tên một địa danh của Thành phố Hưng Yên
Mỗi nhóm 4 em:Nhóm trưởng phân công mỗi em làm 1 bài,kiểm tra kết quả và ghi vào bảng của nhóm.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
= -3y2
H.
N.
P
Ố
Ế.
I.
(-3x2 y3):x2y
Ố
P
H
HOẠT ĐỘNG NHÓM
(12x8 y6 ): 4x3y5
= 3x5 y
(16 x9y7 ):-2x4y7
= -8 x5
I
(9 x12yz6 ):(-3xyz)
= -3x11z5
(-15 x9z12 ):5x9z
= -3z11
H
Ế
N
= 5x7y2
(-25 x36y12 ):(-5x29y10)
-3y2
3x5 y
-8 x5
-3x11z5
5x7y2
-3z11
-3y2
Ph? Hi?n lă m?t d?a danh ? thănh ph? Hung Yín. Văo câc th? k? 17-18, noi dđy lă m?t thuong c?ng n?i ti?ng c?a Vi?t Nam. Lc ?y, ph? Hi?n lă m?t d th? tr?i dăi theo b? t? ng?n sng H?ng (do?n sng ngăy xua ch?y qua Ph? Hi?n g?i lă sng Xch D?ng). Ngăy nay ph? Hi?n tuong ?ng v?i ph?n d?t t? thn D?ng Chđu (phu?ng Lam Son) t?i thn N? Chđu (phu?ng H?ng Chđu) trín m?t di?n tch kho?ng ch?ng 5 km x 1 km.
Th? k? 17-18, ngoăi kinh d Thang Long - K? Ch? lă th? d ph?n vinh nh?t nu?c, Ph? Hi?n dê lă m?t d th? n?i b?t d?ng ? v? tr th? hai. Dđn gian c cđu: "Th? nh?t Kinh K?, th? nh Ph? Hi?n". Van bia cha Thiín ?ng, d?ng nam Vinh T? th? 7 (1625) dê ghi: "Ph? Hi?n n?i ti?ng trong b?n phuong lă m?t ti?u Trăng An" - t?c m?t Kinh d thu nh?
Bài 3.
GIẢI
a. x2n + 1 : x5
Để phép chia thực hiện được thì:
2n + 1 5
2n 4
n 2
Vậy để phép chia thực hiện được thì n 2
Bài 3.
GIẢI
b. xnyn + 3 : x6y10
Để phép chia thực hiện được thì:
n 6 và n + 3 10
n 6 và n 7
n 7
Vậy để phép chia thực hiện được thì n 7
n 6 và n 7
6
7
]/////////////
]\\\\\\\\\
n 7
Hướng dẫn về nhà:
*Bài tập nâng cao:
Hướng dẫn về nhà:
*Làm bài tập 59, 60, 61, 62 Sgk/27
*Làm bài tập 40, 41, 42, 43 /7 sách bài tập.
*Chuẩn bị tiết “Chia đa thức cho đơn thức”.
a) x2n+1 : x9 d) x4y2z5: xzn+1
b) xny4 : x4y2 e) 3x5yn : xny3
c) xnyn+3 : x3y8 f) xn+2y3 : x5yn
Tìm điều kiện để có phép chia hết:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hồng Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)