Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Phùng Phú | Ngày 01/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2009
kiểm tra bài cũ
Nhắc lại quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia
Vấn đề mới :
Cho A và B là hai đa thức , B ≠ 0 .
Ta có phép chia A cho B ?
Nội dung sẽ được trình bày qua các tiết học sau
A : đa thức bị chia
B : đa thức chia
Q : đa thức thương ( thương)
Cho A và B là hai đa thức , B ≠ 0
A chia hết cho B  A = B.Q
Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Cho A và B là hai đa thức
VÀ B ≠ 0
A chia hết cho B Khi nào ?
Giải thích các đa thức :
A, B, Q
Ký hiệu Q = ?
Bài học hôm nay , ta xét trường hợp đơn giản nhất của phép chia hai đa thức đó là
TIÊT 15 : PHÉP CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc :
Với mọi x ≠ 0, m, n  N, m ≥ n thì :
xm : xn = xm – n nếu n > n
xm :xn = 1 nếu n = m
Nhắc lại quy tắc chia 2 luỹ thừa
cùng cơ số:
Hoạt động ?1
Làm tính chia :
x3 : x2
15x7 : 3x2
20x5 : 12x
Hoạt động ?2
Tính 15x2y2 : 5xy2
Tính 12x3y : 9x2
Làm tính chia :
x3 : x2 = x3 – 2 = x
15x7 : 3x2 = ( 15:3 ). (x7 :x2) = 5x5
20x5 : 12x =( 20 : 12).( x5 : x) = 5/3x4
15x2y2 : 5xy2 = 3x
Tính 12x3y : 9x2 = 4/3xy
Nhận xét :
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Khi mỗi biến của B là gì của A?
Muốn chia đơn thức A cho đơnthức B
( Nếu A chia hết cho B) Ta làm thế nào ?
Nhận xét : SGK
Quy tắc :SGK
Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
Quy tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( Trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B
- Nhân các kết quả tìm được với nhau
Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. ÁP DỤNG
a) Tìm thương trong phép chia , biết đa thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
b) Cho P = 12x4y2 : ( - 9xy2) .
Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b) Ta có : P = 12x4y2 : ( - 9xy2)= - 4/3x3 .
T ại x = - 3 và y = 1,005
Giá trị của biểu thức P = - 4/3.(-3)3 = 36
Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI TẬP
Làm tính chia trong các bài 59, 60, 61,
trang 26 và 27
= -3y2
H.
O.
Ỹ.
M.
A.

(-3x2 y3):x2y
H
M

(12x8 y6 ): 4x3y5
= 3x5 y
(16 x9y7 ):-2x4y7
= -8 x5
A
(9 x12yz6 ):(-3xyz)
= -3x11z5
(-15 x9z12 ):5x9z
= -3z11
Ò
= 5x7y2
(-25 x36y12 ):(-5x29y10)
-3y2
3x5 y
-8 x5
-3x11z5
5x7y2
-3z11
-8 x5
BÀI TẬP CỦNG CỐ
DẶN DÒ
- Học kỹ bài đã học
- Giải tiếp các bài tập còn lại
- Chuẩn bị tiết 16
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Phú
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)