Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Hoàng Hải Nam | Ngày 01/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

BÀI CŨ
1/ Viết dạng tổng quát quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
Áp dụng tính:
2/ Phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức? Áp dụng tính:

Cho hai đa thức A và B (B # 0). nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B. Q. khi đó ta nói A chia hết cho B
và viết Q = A : B hoặc Q = (Trong đó A được gọi là đa thức bị chia, B được gọi là đa thức chia, Q được gọi là đa thức thương.)
Nếu A = B. Q thì A : B =Q Và A : Q = B
Dựa vào kết quả của phép nhân trên hãy tìm thương của phép chia:
Các phép chia ở trên là các phép chia hết. Vậy nếu gọi A là đơn thức bị chia, B là đơn thức chia thì em có nhân xét gì về phần biến của B Và phần biến của A?
- Mọi biến của B có ở trong A hay không?
- Số mũ mỗi biến của B số với số mũ mỗi biến của A?

NHẬN XÉT
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B Khi mỗi biến của B đều là biến của A Với số mũ Không lớn hơn số mũ của A
Không làm tính chia hãy xét xem đơn thức A có chia hết cho đơn thức B không ?
(Không chia hết)
(Không chia hết)
(Chia hết)
Vậy muốn chia đơn thức cho đơn thức ta thực hiện nhưthế nào?
Quy tắc.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A với lũy thừa của từng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được.
2. Áp dụng.
b/ P = 12x4y2 : (-9xy2).
Tính P tại x = -3; y = 1,005
a/ Tính:
Bài 60 SGK
x10 : (-x)8
b. (-x)5 : (-x)3
c. (-y)5 : (-y)4
= x10 : x8
= x2
= (-x)2
= x2
= -y
Nếu a chẵn, thì:
xa = (-x)a
Biết xy =1
Tính giá trị biếu thức:
Bài giải:

Với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hải Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)