Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trường |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI 10:
Cử nhân: Nguyễn Quang Tuynh
Với x 0; m,n N; m n thì:
xm:xn = xm – n nếu m > n
xm:xn = 1 nếu m = n
Áp dụng tính:
54 : 52 = ?
x10 : x6 = ? Với x 0
x3 : x3 = ? Với x 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Q = A:B
Q
Hoặc
=
A
B
Đa thức bị chia
Đa thức chia
A = Q.B
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
?1
Làm tính chia:
x3 : x2
15x7 : 3x2
20x5 : 5x
= (15 : 3)
(x7:x2)
= 5x5
?2
a. Tính 15x2y2 : 5xy2
b. Tính 12x3y : 9x2
15x2y2 : 5xy2
= (15 : 5)
GIẢI
(x2 : x)
(y2 : y2)
= 3x
12x3y : 9x2
= (12 : 9)
(x3 : x2)
y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A với lũy thừa của từng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được.
2x3y4 : 5x2y4
;
15xy3 : 3x2
;
4xy : 2xz
Phép chia
hết
Phép chia
không hết
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
2. Áp dụng.
?2
Tính 15x3y5z : 5x2y3
P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính P tại x = -3; y = 1,005
GIẢI
15x3y5z : 5x2y3
= 3xy2z
b. P = 12x4y2 : (-9xy2)
Thay x = -3 vào P, ta được:
= 36
Bài 60 SGK
x10 : (-x)8
b. (-x)5 : (-x)3
c. (-y)5 : (-y)4
= x10 : x8
= x2
= (-x)2
= x2
= -y5 : y4
= -y
Chú ý:
Nếu a chẵn, thì:
xa = (-x)a
Bài 1.
Luyện tập
Bài 2.
GIẢI
A = 180x4y16z203 : 15xy15z203
= 12x3y
Thay x = 2 ; y = - 3 vào biểu thức, ta được:
A = 12.23(-3)
= -288
Bài 3.
GIẢI
a. x2n + 1 : x5
Để phép chia thực hiện được thì:
2n + 1 5
2n 4
n 2
Vậy để phép chia thực hiện được thì n 2
Bài 3.
GIẢI
b. xnyn + 3 : x6y10
Để phép chia thực hiện được thì:
n 6 và n + 3 10
n 6 và n 7
n 7
Vậy để phép chia thực hiện được thì n 7
n 6 và n 7
6
7
]/////////////
]\\\\\\\\\
n 7
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Làm bài tập SGK và SBT.
BÀI 10:
Cử nhân: Nguyễn Quang Tuynh
Với x 0; m,n N; m n thì:
xm:xn = xm – n nếu m > n
xm:xn = 1 nếu m = n
Áp dụng tính:
54 : 52 = ?
x10 : x6 = ? Với x 0
x3 : x3 = ? Với x 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
Q = A:B
Q
Hoặc
=
A
B
Đa thức bị chia
Đa thức chia
A = Q.B
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
?1
Làm tính chia:
x3 : x2
15x7 : 3x2
20x5 : 5x
= (15 : 3)
(x7:x2)
= 5x5
?2
a. Tính 15x2y2 : 5xy2
b. Tính 12x3y : 9x2
15x2y2 : 5xy2
= (15 : 5)
GIẢI
(x2 : x)
(y2 : y2)
= 3x
12x3y : 9x2
= (12 : 9)
(x3 : x2)
y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A với lũy thừa của từng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được.
2x3y4 : 5x2y4
;
15xy3 : 3x2
;
4xy : 2xz
Phép chia
hết
Phép chia
không hết
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
2. Áp dụng.
?2
Tính 15x3y5z : 5x2y3
P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính P tại x = -3; y = 1,005
GIẢI
15x3y5z : 5x2y3
= 3xy2z
b. P = 12x4y2 : (-9xy2)
Thay x = -3 vào P, ta được:
= 36
Bài 60 SGK
x10 : (-x)8
b. (-x)5 : (-x)3
c. (-y)5 : (-y)4
= x10 : x8
= x2
= (-x)2
= x2
= -y5 : y4
= -y
Chú ý:
Nếu a chẵn, thì:
xa = (-x)a
Bài 1.
Luyện tập
Bài 2.
GIẢI
A = 180x4y16z203 : 15xy15z203
= 12x3y
Thay x = 2 ; y = - 3 vào biểu thức, ta được:
A = 12.23(-3)
= -288
Bài 3.
GIẢI
a. x2n + 1 : x5
Để phép chia thực hiện được thì:
2n + 1 5
2n 4
n 2
Vậy để phép chia thực hiện được thì n 2
Bài 3.
GIẢI
b. xnyn + 3 : x6y10
Để phép chia thực hiện được thì:
n 6 và n + 3 10
n 6 và n 7
n 7
Vậy để phép chia thực hiện được thì n 7
n 6 và n 7
6
7
]/////////////
]\\\\\\\\\
n 7
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Làm bài tập SGK và SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)