Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Bùi Thiện Nhân |
Ngày 01/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Bài 10. Chia đơn thức cho
đơn thức
Tiết 11
27-09-2010
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hãy nêu quy tắc chia hai lũy
thừa cùng cơ số?
2. Làm tính chia:
a) x3 : x2
b) 15x7 : 3x2
c) 20x5 : 12x
1. Quy tắc
1. Quy tắc
?2. a) Tính 15x2y2 : 5xy2
b) Tính 12x3y : 9x2
?Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn sỗ mũ của nó trong A.
1. Quy tắc
1. Quy tắc
?Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
1. Quy tắc
2. Áp dụng
?3. a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005
2. Áp dụng
1. Quy tắc
2. Áp dụng
Bài tập
Bài 59/26 SGK
Giải
1. Quy tắc
2. Áp dụng
Bài tập
Bài 60/27 SGK
Làm tính chia:
a) x10 : (-x)8 b) (-x)5: (-x)3 c) (-y)5: (-y)4
Giải
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10-8 = x2
b) (-x)5: (-x)3 = (-x)5-3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5: (-y)4 = (-y)5-4 = (-y)1 = -y
1. Quy tắc
2. Áp dụng
Bài tập
Về nhà:
- Học thuộc quy tắc.
- BTVN: 61, 62 trang 27 SGK.
- Soạn bài mới: "Chia đa thức cho
đơn thức"
+ Soạn ?1, ?2 trang 27, 28 SGK.
+ Soạn phần "Quy tắc" trang 27
SGK.
Bài 10. Chia đơn thức cho
đơn thức
Tiết 11
27-09-2010
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Hãy nêu quy tắc chia hai lũy
thừa cùng cơ số?
2. Làm tính chia:
a) x3 : x2
b) 15x7 : 3x2
c) 20x5 : 12x
1. Quy tắc
1. Quy tắc
?2. a) Tính 15x2y2 : 5xy2
b) Tính 12x3y : 9x2
?Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn sỗ mũ của nó trong A.
1. Quy tắc
1. Quy tắc
?Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
1. Quy tắc
2. Áp dụng
?3. a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005
2. Áp dụng
1. Quy tắc
2. Áp dụng
Bài tập
Bài 59/26 SGK
Giải
1. Quy tắc
2. Áp dụng
Bài tập
Bài 60/27 SGK
Làm tính chia:
a) x10 : (-x)8 b) (-x)5: (-x)3 c) (-y)5: (-y)4
Giải
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10-8 = x2
b) (-x)5: (-x)3 = (-x)5-3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5: (-y)4 = (-y)5-4 = (-y)1 = -y
1. Quy tắc
2. Áp dụng
Bài tập
Về nhà:
- Học thuộc quy tắc.
- BTVN: 61, 62 trang 27 SGK.
- Soạn bài mới: "Chia đa thức cho
đơn thức"
+ Soạn ?1, ?2 trang 27, 28 SGK.
+ Soạn phần "Quy tắc" trang 27
SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thiện Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)