Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Võ Thị Hà |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Người soạn :PHẠM THỊ KHÁNH HỒNG
Ngày soạn :
Ngày dạy:
BÀI GIẢNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
NỘI DUNG CHÍNH
A. MỤC TIÊU
B CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
C TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A.Mục tiêu
*Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
*Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chi hết cho đơn thức B
*Hoc sinh thực hiện thanh thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
B. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Giáo án điện tử,phấn bảng
*HS: SGK, bảng phụ
C Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
2. Đặt vấn đề
3. Nội dung bài mới
Trong tập hợp các số nguyên Z thì ta đã biết về phép chia hết
Đối với đa thức :cho hai đa thức A và B ,B≠0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tim được một đa thức Q sao cho A=B.Q
A: gọi là đa thức bị chia
B: gọi là đa thức chia
Vấn đề đặt ra là tìm đa thức Q như thế nào?. Ở bài học hôm nay ta sẽ xét trường hợp đơn giản của phép chia đa thức là phép chia đơn thức cho đơn thức .
§10:CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc (chia hai luỹ thừa cùng cơ số).
xm:xn= xm-n nếu m>n
xm:xn =1 nếu m=n
Làm tính chia
a) x3: x2
b) 15x7: 3x2
c) 20x5 :12x
=x3-2 =x
=5x5
?1
Dựa vào quy tắc làm ?1
Hãy nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số?
a)Tính 15x2y2 :5xy2
Ta có : 15 : 5 =3
x2: x = x
y2 : y2 =1
Vậy 15x2y2 : 5xy2 =3.x.1 =3x
?2
Để thực hiện phép tính này ta làm như thế nào?
Tương tự như câu a,1 em lên làm câu b,cả lớp làm vào vở.
b) Tính 12x3y :9x2
Vậy :đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
Nhận xét :Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết?
a.
d.
b.
c.
3x2y4 : 5xy2
6xy2 : 3y
7y : 6xy
2xy3 : x2y
Là phép chia hết
Là phép chia hết
Là phép chia không hết
Là phép chia không hết
Hãy lấy thêm vài ví dụ về phép chia hết và không hết?
VD
Phép chia hết :
Phép chia không hết :
4x2 : 3x
3xy : 2x2
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
2. Áp dụng
a) Tìm thương trong phép chia ,biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
Ta có : 15 : 5 =3
x3 : x2 =x
y5 : y3 =y2
?3
Dựa vào quy tắc một em lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở
Quy tắc
b) Cho P=12x3y2 :(-9xy2). Tính giá trị biểu thức P tại
x=-3 và y=1,005
3. Củng cố bài tập .
Bài tập 60 SGK(TR 27)
a) x10 :(- x)8
b) (-x5) :(-x)3
c) (-y5) :(-y)4
=x10 : x8 =x2
=(-y)1= -y
=(-x2)= x2
Hãy thực hiện phép tính
sau đó tính giá trị biểu thức?
c) (-xy)10 : (-xy)5
a)5x2y4 : 10x2y
4.Hướng dẫn về nhà
. Học bài cũ
. Làm các bài tập
* Bài 59 tr26
* Bài 62 tr 27
. Xem trước nội dung bài mới
Bài 61(SGK tr27)
Lớp hoạt động nhóm sau đó cử đại diện lên làm (chia làm 3 nhóm)
= (-xy)2 = (xy)2
Bài giảng kết thúc
CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP TỐT
Ngày soạn :
Ngày dạy:
BÀI GIẢNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
NỘI DUNG CHÍNH
A. MỤC TIÊU
B CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
C TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A.Mục tiêu
*Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
*Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chi hết cho đơn thức B
*Hoc sinh thực hiện thanh thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
B. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Giáo án điện tử,phấn bảng
*HS: SGK, bảng phụ
C Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
2. Đặt vấn đề
3. Nội dung bài mới
Trong tập hợp các số nguyên Z thì ta đã biết về phép chia hết
Đối với đa thức :cho hai đa thức A và B ,B≠0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tim được một đa thức Q sao cho A=B.Q
A: gọi là đa thức bị chia
B: gọi là đa thức chia
Vấn đề đặt ra là tìm đa thức Q như thế nào?. Ở bài học hôm nay ta sẽ xét trường hợp đơn giản của phép chia đa thức là phép chia đơn thức cho đơn thức .
§10:CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc (chia hai luỹ thừa cùng cơ số).
xm:xn= xm-n nếu m>n
xm:xn =1 nếu m=n
Làm tính chia
a) x3: x2
b) 15x7: 3x2
c) 20x5 :12x
=x3-2 =x
=5x5
?1
Dựa vào quy tắc làm ?1
Hãy nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số?
a)Tính 15x2y2 :5xy2
Ta có : 15 : 5 =3
x2: x = x
y2 : y2 =1
Vậy 15x2y2 : 5xy2 =3.x.1 =3x
?2
Để thực hiện phép tính này ta làm như thế nào?
Tương tự như câu a,1 em lên làm câu b,cả lớp làm vào vở.
b) Tính 12x3y :9x2
Vậy :đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
Nhận xét :Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết?
a.
d.
b.
c.
3x2y4 : 5xy2
6xy2 : 3y
7y : 6xy
2xy3 : x2y
Là phép chia hết
Là phép chia hết
Là phép chia không hết
Là phép chia không hết
Hãy lấy thêm vài ví dụ về phép chia hết và không hết?
VD
Phép chia hết :
Phép chia không hết :
4x2 : 3x
3xy : 2x2
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
2. Áp dụng
a) Tìm thương trong phép chia ,biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
Ta có : 15 : 5 =3
x3 : x2 =x
y5 : y3 =y2
?3
Dựa vào quy tắc một em lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở
Quy tắc
b) Cho P=12x3y2 :(-9xy2). Tính giá trị biểu thức P tại
x=-3 và y=1,005
3. Củng cố bài tập .
Bài tập 60 SGK(TR 27)
a) x10 :(- x)8
b) (-x5) :(-x)3
c) (-y5) :(-y)4
=x10 : x8 =x2
=(-y)1= -y
=(-x2)= x2
Hãy thực hiện phép tính
sau đó tính giá trị biểu thức?
c) (-xy)10 : (-xy)5
a)5x2y4 : 10x2y
4.Hướng dẫn về nhà
. Học bài cũ
. Làm các bài tập
* Bài 59 tr26
* Bài 62 tr 27
. Xem trước nội dung bài mới
Bài 61(SGK tr27)
Lớp hoạt động nhóm sau đó cử đại diện lên làm (chia làm 3 nhóm)
= (-xy)2 = (xy)2
Bài giảng kết thúc
CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)