Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Đặng Thị Mỹ Hạnh |
Ngày 30/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra miệng
Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Áp dụng phân tích đa thức sau thành nhân tử: (3đ)
a. 2x5- 8x3 (3,5đ)
b. x2 – 2x – 9y2 + 1 (3,5đ)
Trả lời: Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng tích của các đa thức khác.
a. 2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
b. x2 - 2x – 9y2 + 1 = ( x -1 – 3y)(x -1 +3y)
Câu 2. Trên tập Z các số nguyên khi nào a chia hết cho b
( a, b Z ; b ≠0 ) ?
Câu 3. Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Áp dụng tính:
a. x7 : x5
b. (-y)6 : y5
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
?
Khi nào A chia hết cho B
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B, Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
x2 - 2x – 9y2 + 1 =( x - 1 - 3y)(x - 1 +3y)
? Đa thức 2x – 8x3 chia hết cho đa thức nào?
? Đa thức x2 - 2x – 9y2 + 1 chia hết cho đa thức nào?
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1. Chia đơn thức cho đơn thức:
x
5x5
VD 2 :
a) 15x2 y2 : 5xy2 =
b) 12x3 y : 9x2 =
3x
VD 3 :
a) 12a2b : 4ab2
b) -2x2y3 : 3xyz
a) Phép chia không thực hiện được do b không chia hết cho b2
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
* Tìm n để 3xn chia hết cho 2x2
* Trên tập hợp các đa thức thực hiện phép chia :
b) Phép chia không thực hiện được do biến z có trong đơn thức chia nhưng không có trong đơn thức bị chia.
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
Ta viết: A : B = Q hoặc = Q
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
Trong các phép chia sau, phép chia nào
là phép chia hết. Hãy tính kết quả trong
trường hợp chia hết:
a. 2x3y : 5xy2
b. 4x2 y3 : 2xy2
c. 4x3(-y)2 z : (-2)x3yz
Không chia hết vì số mũ của biến y trong đa thức bị chia nhỏ hơn số mũ của biến y trong đa thức chia
= 2xy
= 4x3y2z :(-2)x3yz
= - 2y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
2. sgk: Tính giá trị của biểu thức:
* Cho P = 12x4y2: (-9y2 ) Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3; y = 1,005
Giải:
Rút gọn: P= 12x4y2 : (-9y2 ) =
Thay x= -3 và y =1,005 vào P ta được:
?3
PHIẾU HỌC TẬP
Câu1 : Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau:
a) 8x3y2 : 4x2y2 có kết quả là :
A. 4xy B. 2xy C. 2x
b) – 12a2b3c : 24ab3 có kết quả là:
A. B. C.
c) Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi :
A, n ≥ 0 B. n ≥ 3 C. n < 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
-24x5y4z6 : (-7)x3y3z5 tại x= -2; y = 2,5; z =7 là:
A. 240 B. -240 C. 420
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
* V? nh h?c k? l thuy?t:
BTVN : sgk/27,BT:29 ; 40 ; 41 ; 43 trang 7 BTT8.
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B,Q là các đa thức; B ≠ 0)
* Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi các biến ở trong B đều có ở trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Áp dụng phân tích đa thức sau thành nhân tử: (3đ)
a. 2x5- 8x3 (3,5đ)
b. x2 – 2x – 9y2 + 1 (3,5đ)
Trả lời: Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng tích của các đa thức khác.
a. 2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
b. x2 - 2x – 9y2 + 1 = ( x -1 – 3y)(x -1 +3y)
Câu 2. Trên tập Z các số nguyên khi nào a chia hết cho b
( a, b Z ; b ≠0 ) ?
Câu 3. Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Áp dụng tính:
a. x7 : x5
b. (-y)6 : y5
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
?
Khi nào A chia hết cho B
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B, Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2)
x2 - 2x – 9y2 + 1 =( x - 1 - 3y)(x - 1 +3y)
? Đa thức 2x – 8x3 chia hết cho đa thức nào?
? Đa thức x2 - 2x – 9y2 + 1 chia hết cho đa thức nào?
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức; B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1. Chia đơn thức cho đơn thức:
x
5x5
VD 2 :
a) 15x2 y2 : 5xy2 =
b) 12x3 y : 9x2 =
3x
VD 3 :
a) 12a2b : 4ab2
b) -2x2y3 : 3xyz
a) Phép chia không thực hiện được do b không chia hết cho b2
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
* Tìm n để 3xn chia hết cho 2x2
* Trên tập hợp các đa thức thực hiện phép chia :
b) Phép chia không thực hiện được do biến z có trong đơn thức chia nhưng không có trong đơn thức bị chia.
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
Ta viết: A : B = Q hoặc = Q
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
Trong các phép chia sau, phép chia nào
là phép chia hết. Hãy tính kết quả trong
trường hợp chia hết:
a. 2x3y : 5xy2
b. 4x2 y3 : 2xy2
c. 4x3(-y)2 z : (-2)x3yz
Không chia hết vì số mũ của biến y trong đa thức bị chia nhỏ hơn số mũ của biến y trong đa thức chia
= 2xy
= 4x3y2z :(-2)x3yz
= - 2y
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
TIẾT 15
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0)
+ A : đa thức bị chia
+ B : đa thức chia
+ Q : đa thức thương
1 Chia đơn thức cho đơn thức:
* Nhận xét: (sgk/26)
* Quy tắc: (sgk/26)
2. Áp dụng :
2. sgk: Tính giá trị của biểu thức:
* Cho P = 12x4y2: (-9y2 ) Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3; y = 1,005
Giải:
Rút gọn: P= 12x4y2 : (-9y2 ) =
Thay x= -3 và y =1,005 vào P ta được:
?3
PHIẾU HỌC TẬP
Câu1 : Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau:
a) 8x3y2 : 4x2y2 có kết quả là :
A. 4xy B. 2xy C. 2x
b) – 12a2b3c : 24ab3 có kết quả là:
A. B. C.
c) Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi :
A, n ≥ 0 B. n ≥ 3 C. n < 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức:
-24x5y4z6 : (-7)x3y3z5 tại x= -2; y = 2,5; z =7 là:
A. 240 B. -240 C. 420
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
* V? nh h?c k? l thuy?t:
BTVN : sgk/27,BT:29 ; 40 ; 41 ; 43 trang 7 BTT8.
A chia hết cho B A = B. Q
(A, B,Q là các đa thức; B ≠ 0)
* Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi các biến ở trong B đều có ở trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
* Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Mỹ Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)