Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Ngô Hồng Anh |
Ngày 30/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BÀI 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
GV:MAI ĐỨC HIẾU
TRƯỜNG THCS KIM TÂN
KIỂM TRA BÀI CŨ
chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Nhân tử chung của đa thức x3 – 2x2 + x là:
Câu 3: 5(x2 + 2xy + y2) = ?
A. x3 B. x2 C. x
Câu 4: (x + y)(x – y) = ?
Câu 2: Nhân tử chung của đa thức 5xy2 + 10x2y – 5xy là:
A. xy B. 5x2y C. 5xy
A. 5(x + y)2 B. (x + y)2 C. 5(x – y)2
A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. (x + y)2
C
B
A
C
1. QUY TẮC :
?1
Làm tính chia :
a/ x3 : x2 =
x3-2 = x1 = x
( 15 : 3 ) .(x7 : x2)
{
5
{
x7-2
= 5 x5
b/ 15x7 :3x2 =
?
?
x5
C/ 20 x5 :12 x =
( 20 : 12 ).( x5 : x)
= . x 5 -1
= . x4
?
x4
? 2
Tính:
a/ 15x2y2 : 5xy2 =
(15 : 5).(x2:x).(y2:y2)
= 3. x .1
= 3 x
3
yo
x1
{
{
{
: 4
: 4
b / 12x3y : 9x2=
(12: 9) . (x3:x2) . (y :1)
?
= . x1. y
x3-2
y
{
{
{
= xy
Nhận xét:
Đ ơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
Qui tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số c?a đơn thức B .
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qua vừa tìm được với nhau .
2. ÁP DỤNG :
?3
a/ Tìm thương trong phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x3y5z đơn thức chia là 5x2y3.
Ta có:
15x3 y5z :
5x2y3 =
=(15:5).(x3 :x2).(y5:y3).(z:1)
?
{
{
{
{
z
y2
x1
3
= 3. x1.y2.z
= 3xy2z
b/ Cho p=12x4y2: (-9xy2).Tính giá trị của biểu thức p tại x= -3 và y = 1,005
P = 12 x4y2 : (-9xy2)
= [12: (-9)].(x4: x).(y2: y2)
x3
y0
{
{
{
= . x3.1
p = 36
Thay x =-3 và y = 1,005 vào biểu thức p ta có:
Bài tập về nhà: 59; 60; 61 ; 62
( sgk) trang 26;27
CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8C !
CHÚC THẦY, CÔ MẠNH KHỎE,THÀNH ĐẠT!
GV:MAI ĐỨC HIẾU
TRƯỜNG THCS KIM TÂN
KIỂM TRA BÀI CŨ
chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Nhân tử chung của đa thức x3 – 2x2 + x là:
Câu 3: 5(x2 + 2xy + y2) = ?
A. x3 B. x2 C. x
Câu 4: (x + y)(x – y) = ?
Câu 2: Nhân tử chung của đa thức 5xy2 + 10x2y – 5xy là:
A. xy B. 5x2y C. 5xy
A. 5(x + y)2 B. (x + y)2 C. 5(x – y)2
A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. (x + y)2
C
B
A
C
1. QUY TẮC :
?1
Làm tính chia :
a/ x3 : x2 =
x3-2 = x1 = x
( 15 : 3 ) .(x7 : x2)
{
5
{
x7-2
= 5 x5
b/ 15x7 :3x2 =
?
?
x5
C/ 20 x5 :12 x =
( 20 : 12 ).( x5 : x)
= . x 5 -1
= . x4
?
x4
? 2
Tính:
a/ 15x2y2 : 5xy2 =
(15 : 5).(x2:x).(y2:y2)
= 3. x .1
= 3 x
3
yo
x1
{
{
{
: 4
: 4
b / 12x3y : 9x2=
(12: 9) . (x3:x2) . (y :1)
?
= . x1. y
x3-2
y
{
{
{
= xy
Nhận xét:
Đ ơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
Qui tắc
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số c?a đơn thức B .
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết qua vừa tìm được với nhau .
2. ÁP DỤNG :
?3
a/ Tìm thương trong phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x3y5z đơn thức chia là 5x2y3.
Ta có:
15x3 y5z :
5x2y3 =
=(15:5).(x3 :x2).(y5:y3).(z:1)
?
{
{
{
{
z
y2
x1
3
= 3. x1.y2.z
= 3xy2z
b/ Cho p=12x4y2: (-9xy2).Tính giá trị của biểu thức p tại x= -3 và y = 1,005
P = 12 x4y2 : (-9xy2)
= [12: (-9)].(x4: x).(y2: y2)
x3
y0
{
{
{
= . x3.1
p = 36
Thay x =-3 và y = 1,005 vào biểu thức p ta có:
Bài tập về nhà: 59; 60; 61 ; 62
( sgk) trang 26;27
CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8C !
CHÚC THẦY, CÔ MẠNH KHỎE,THÀNH ĐẠT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Hồng Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)