Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Linh | Ngày 30/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự
tiết học hôm nay
TRƯỜNG THCS XUÂN TÂN
Giáo viên: L� Th? Ng?c H�
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz
=
3xy2
Bài 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3xy2.
;
;
;

B�i 3. Thực hiện các phép tính :
a). ( 6x3y2 ) : 3xy2
b). (- 9x2y3 ) : 3xy2
c). ( 5xy2 ) : 3xy2
= 2x2
= - 3xy
=
Kiểm tra bài cũ
Xét tổng: ( 6x3y2) + (- 9x2y3) + 5xy2
Là một đa thức
Để thực hiện phép tính
[6x3y2 + (-9x2y3) + 5xy2]:3x2y
ta thực hiện như thế nào
1. Quy tắc:
?1 Cho don th?c 3xy2
Hóy vi?t m?t da th?c cú cỏc h?ng t? d?u chia h?t cho 3xy2;
Giải:
(
)
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y5
:
(
9x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy3
3x2
y
3xy2
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 2: (kiểm tra bài cũ)
Các đơn thức chia hết cho 3xy2:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
;
;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2;
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Xét đa thức sau:
Bài tập 63/28:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2
Đa thức A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hết cho 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho 6y2.
Giải:

1. Quy tắc:
a) ?1 Cho đơn thức 3xy2…
b) Quy tắc : SGK/27
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2

=

Cách trình bày :
Nháp:



4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:

(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
1. Quy tắc:
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

2. Áp dụng
?2 b. Làm tính chia:
1. Quy tắc:
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Thảo luận theo nhóm
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y):5x2y.

3. Bài tập củng cố
Bài tập: Điền đúng (Đ) sai (S).
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
1. Quy tắc:
1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 64/28: Làm tính chia
a) (-2x5 + 3x2 – 4x3): 2x2
b) (x3 – 2x2y + 3xy2):
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà: bài 65 trang 29 SGK; bài 44, 45, 46, 47 trang 8 SBT
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước bài 12: Chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp
hướng dẫn về nhà
TIẾT 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Chúc các thầy cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)