Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 8C
GIÁO VIÊN: ĐỖ THU HẰNG
Viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
ÁP DỤNG TÍNH:
a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ≠ 0 ) c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 )
Cho là 2 đa thức, . Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q
Trong đó:
- A gọi là đa thức bị chia
- B gọi là đa thức chia
- Q gọi là đa thức thương
Ký hiệu hay
?1
c) 20x5 : 5x
Làm tính chia:
b)15x7 : 3x2
a) x3 : x2
Tính
b,
2
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Nhận xét:
a,
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A
2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
QUY TẮC:
2) ¸p dông :
?3 : a) T×m th¬ng trong phÐp chia , biÕt ®¬n thøc bÞ chia lµ 15x3 y5 z , ®¬n thøc chia lµ 5x2 y3
Giải : 15x3 y5z : 5x2 y3 =
= 3xy2z
b) Cho P = 12x4y2 : ( - 9xy2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Giải: .) P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2)
=
= -
.) Thay x = - 3 và y = 1,005 vào biểu thức P ta có :
P =
= -
= 36
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì P = 36
Bài 60 (SGK):
= x10 : x8 = x2
= (-x)2 = x2
= -y
= (x - y)5 : (x - y)4 = x - y
a) x10 : ( -x )8
b) (-x)5 : (-x)3
c) (-y)5 : (-y)4
d) (x - y)5 : (y - x)4
Bài tập 61.SGK/27
Bài tập: Hãy ti`m n ? N để :
xn ? x4
y3 ? yn
xnyn+1 ? x2y5
? n ?N và n ? 4
? n ? N và n ?3
? n ?N và n ? 4
Bài tập vui chơi :
Hãy thực hiện nhanh các phép chia để tìm ra các chữ cái điền vào ô chữ dưới đây , xem đó là ô chữ nào .
Biết : ă =2 ; O= x ; M = -2/3.x ; C= 1,5 x ; H= x2
-3x2:(-2x)
x5:x3
x2y3: 0,5x2y3
-2x2:3x
(-x)5: (-x)3
x2006:x2005
-x: (-2/3)
c
h
ă
m
h
o
c
1. Bài vừa học: Học và nắm vững:
+ Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .
+ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
+ Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
-Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến -trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Làm bài tập: 59,60, 62 SGK/26.27
Xin chân thành cảm ơn sự có mặt của các thầy cô giáo .
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ , hạnh phúc .
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 8C
GIÁO VIÊN: ĐỖ THU HẰNG
Viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
ÁP DỤNG TÍNH:
a/ 712 : 74 b/ x6 : x3 (x ≠ 0 ) c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 )
Cho là 2 đa thức, . Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q
Trong đó:
- A gọi là đa thức bị chia
- B gọi là đa thức chia
- Q gọi là đa thức thương
Ký hiệu hay
?1
c) 20x5 : 5x
Làm tính chia:
b)15x7 : 3x2
a) x3 : x2
Tính
b,
2
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Nhận xét:
a,
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A
2. Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của biến đó trong A
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
QUY TẮC:
2) ¸p dông :
?3 : a) T×m th¬ng trong phÐp chia , biÕt ®¬n thøc bÞ chia lµ 15x3 y5 z , ®¬n thøc chia lµ 5x2 y3
Giải : 15x3 y5z : 5x2 y3 =
= 3xy2z
b) Cho P = 12x4y2 : ( - 9xy2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005
Giải: .) P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2)
=
= -
.) Thay x = - 3 và y = 1,005 vào biểu thức P ta có :
P =
= -
= 36
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì P = 36
Bài 60 (SGK):
= x10 : x8 = x2
= (-x)2 = x2
= -y
= (x - y)5 : (x - y)4 = x - y
a) x10 : ( -x )8
b) (-x)5 : (-x)3
c) (-y)5 : (-y)4
d) (x - y)5 : (y - x)4
Bài tập 61.SGK/27
Bài tập: Hãy ti`m n ? N để :
xn ? x4
y3 ? yn
xnyn+1 ? x2y5
? n ?N và n ? 4
? n ? N và n ?3
? n ?N và n ? 4
Bài tập vui chơi :
Hãy thực hiện nhanh các phép chia để tìm ra các chữ cái điền vào ô chữ dưới đây , xem đó là ô chữ nào .
Biết : ă =2 ; O= x ; M = -2/3.x ; C= 1,5 x ; H= x2
-3x2:(-2x)
x5:x3
x2y3: 0,5x2y3
-2x2:3x
(-x)5: (-x)3
x2006:x2005
-x: (-2/3)
c
h
ă
m
h
o
c
1. Bài vừa học: Học và nắm vững:
+ Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .
+ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
+ Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
-Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến -trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Làm bài tập: 59,60, 62 SGK/26.27
Xin chân thành cảm ơn sự có mặt của các thầy cô giáo .
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ , hạnh phúc .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)