Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Toàn |
Ngày 30/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THẮNG TƯỢNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY 20 -10
:
=
Phát biểu quy tắc và viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
ÁP DỤNG TÍNH:
Cho khi nào ta nói ?
Nếu có số sao cho thì ta nói
Trả lời:
Cho là 2 đa thức, . Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q.
Trong đó:
- A gọi là đa thức bị chia
- B gọi là đa thức chia
- Q gọi là đa thức thương
Ký hiệu hay
Với
thì: nếu
nếu
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. QUY TẮC:
Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1
Tính
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
a,
b,
2
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Nhận xét:
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
QUY TẮC:
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài tập: Điền đúng (Đ),điền sai (S) vào ô trống:
a,
Đ
b,
Đ
c,
S
d,
S
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
3
a, Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị chia là đơn thức chia là
b, Cho
Tính giá trị của biểu thức P tại x=-3 và y=1,005
2. ÁP DỤNG:
Tiết 15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 1: Bài tập 60 trang 27:
Làm tính chia
a,
b,
c,
3. LUYỆN TẬP:
Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết?
a,
b,
c,
Đáp án:
Bài 3: Thực hiện phép chia rồi tính giá trị các biểu thức sau và điều kết quả thích hợp vào ô trống?
AI NHANH NHẤT
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
BẮT ĐẦU
tại x = 1,005 ; y = 0 thì N =
tại x = 1 ; y = -1 thì V =
0
1
2
11
13
12
14
15
18
16
60
17
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
2
0
1
0
120
60
61
62
63
64
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
Bài 4: Chứng tỏ rằng biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
Hướng dẫn:
Vì với
với
Chứng tỏ biểu thức luôn dương với mọi
AI THÔNG MINH HƠN
1. Bài vừa học: Học và nắm vững:
+ Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .
+ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
+ Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm bài tập: 59, 62 SGK/26.
Làm bài tập: 39, 40, 41 SBT/7
Bài tập mở rộng:
2. Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức.
Tìm để:
TIẾT
HỌC
ĐẾN
ĐÂY
KẾT
THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
Tiết 15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
QUY TẮC
2. ÁP DỤNG.
3.LUYỆN TẬP:
Với thì
nếu
nếu
?1, 2- SGK/26
Nhận xét: SGK/26
Quy tắc: (SGK/26)
?3- SGK/26
Bài 1: Bài tập 60 trang 27.
Bài 2: Bài tập mở rộng.
Bài 3: Trò chơi: “Ai nhanh nhất”.
Bài 4: Ai thông minh hơn?.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY 20 -10
:
=
Phát biểu quy tắc và viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
ÁP DỤNG TÍNH:
Cho khi nào ta nói ?
Nếu có số sao cho thì ta nói
Trả lời:
Cho là 2 đa thức, . Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q.
Trong đó:
- A gọi là đa thức bị chia
- B gọi là đa thức chia
- Q gọi là đa thức thương
Ký hiệu hay
Với
thì: nếu
nếu
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. QUY TẮC:
Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1
Tính
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
a,
b,
2
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Nhận xét:
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
QUY TẮC:
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài tập: Điền đúng (Đ),điền sai (S) vào ô trống:
a,
Đ
b,
Đ
c,
S
d,
S
Tiết15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
3
a, Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị chia là đơn thức chia là
b, Cho
Tính giá trị của biểu thức P tại x=-3 và y=1,005
2. ÁP DỤNG:
Tiết 15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 1: Bài tập 60 trang 27:
Làm tính chia
a,
b,
c,
3. LUYỆN TẬP:
Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết?
a,
b,
c,
Đáp án:
Bài 3: Thực hiện phép chia rồi tính giá trị các biểu thức sau và điều kết quả thích hợp vào ô trống?
AI NHANH NHẤT
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
BẮT ĐẦU
tại x = 1,005 ; y = 0 thì N =
tại x = 1 ; y = -1 thì V =
0
1
2
11
13
12
14
15
18
16
60
17
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
2
0
1
0
120
60
61
62
63
64
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
Bài 4: Chứng tỏ rằng biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
Hướng dẫn:
Vì với
với
Chứng tỏ biểu thức luôn dương với mọi
AI THÔNG MINH HƠN
1. Bài vừa học: Học và nắm vững:
+ Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .
+ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
+ Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Làm bài tập: 59, 62 SGK/26.
Làm bài tập: 39, 40, 41 SBT/7
Bài tập mở rộng:
2. Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức.
Tìm để:
TIẾT
HỌC
ĐẾN
ĐÂY
KẾT
THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
Tiết 15
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
QUY TẮC
2. ÁP DỤNG.
3.LUYỆN TẬP:
Với thì
nếu
nếu
?1, 2- SGK/26
Nhận xét: SGK/26
Quy tắc: (SGK/26)
?3- SGK/26
Bài 1: Bài tập 60 trang 27.
Bài 2: Bài tập mở rộng.
Bài 3: Trò chơi: “Ai nhanh nhất”.
Bài 4: Ai thông minh hơn?.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)