Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Ngo Van Hung |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự
tiết học hôm nay
TRƯỜNG TH – THCS VĨNH BÈNH BẮC
Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Kiểm tra bài cũ
HS1: Bài 1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz
HS2:Bài 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3xy2.
1. Quy tắc:
Bài toán: Cho đơn thức 3xy2
Hóy viết một đa thức cú cỏc hạng tử đều chia hết cho 3xy2a
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
1. Quy tắc:
?1 Cho đơn thức 3xy2
* Quy tắc : SGK/27
* Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:
4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
1. Quy tắc:
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
3. Bài tập củng cố
Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
1. Quy tắc:
Chọn kết quả đúng của phép chia sau
( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 )
a) x2 – 2 y2- 3 x3y
b) – x2 + 2y2 – 3 x4y
c) x2 + 2y2 + 3 x4y
d) - x2 + 2y2 + 3x3y
(4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2)
= 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : ( - 4 x2 )+
12x6y : ( - 4 x2 )
= – x2 + 2y2 – 3 x4y
S
S
S
Đ
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
cột A
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
cột B
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
cột A
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Đề bài: Làm tính chia
(7.35 – 34 + 36 ): 34
( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2
( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 63, 65 trang 29 SGK
- ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước bài Bài 12
hướng dẫn về nhà
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Chúc các thầy cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
các thầy cô giáo về dự
tiết học hôm nay
TRƯỜNG TH – THCS VĨNH BÈNH BẮC
Giáo viên: Ngô Văn Hùng
Kiểm tra bài cũ
HS1: Bài 1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz
HS2:Bài 2: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3xy2.
1. Quy tắc:
Bài toán: Cho đơn thức 3xy2
Hóy viết một đa thức cú cỏc hạng tử đều chia hết cho 3xy2a
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
1. Quy tắc:
?1 Cho đơn thức 3xy2
* Quy tắc : SGK/27
* Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
3x
-
* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:
4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
1. Quy tắc:
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
3. Bài tập củng cố
Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng
1. Quy tắc:
Chọn kết quả đúng của phép chia sau
( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 )
a) x2 – 2 y2- 3 x3y
b) – x2 + 2y2 – 3 x4y
c) x2 + 2y2 + 3 x4y
d) - x2 + 2y2 + 3x3y
(4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2)
= 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : ( - 4 x2 )+
12x6y : ( - 4 x2 )
= – x2 + 2y2 – 3 x4y
S
S
S
Đ
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
cột A
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
cột B
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
cột A
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2
b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2
c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy
d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
1) xy +2xy2- 4
2) -x3+10x2+x +5
3) 2x +8xy +3
4) x4 + x3 – 2x+ 10
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Đề bài: Làm tính chia
(7.35 – 34 + 36 ): 34
( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2
( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 63, 65 trang 29 SGK
- ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước bài Bài 12
hướng dẫn về nhà
TIẾT 16 – BÀI 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Chúc các thầy cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngo Van Hung
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)