Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Hồ Quốc Vương | Ngày 30/04/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH
Trường THCS Trần Phú
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
LỚP: 84
GV: HỒ QUỐC VƯƠNG.
Kiểm tra bài cũ:
Cđu h?i: Th?c hi?n phĩp t�nh.
Giải:
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I/ Đặt vấn đề:
A: đa thức bị chia.
B: đa thức chia.
Q: đa thức thương.
II/ Quy tắc:
a/ Với mọi x ≠ 0, m, n  N, m ≥ n thì:
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I/ Đặt vấn đề:
A: đa thức bị chia.
B: đa thức chia.
Q: đa thức thương.
II/ Quy tắc:
a/ Với mọi x ≠ 0, m, n  N, m ≥ n thì:
?1/sgk/26: Thực hiện phép tính
a) x3 : x2 b) 15x7 : 3x2 c) 20x5 : 12x
Giải:
a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I/ Đặt vấn đề:
A: đa thức bị chia.
B: đa thức chia.
Q: đa thức thương.
II/ Quy tắc:
a/ Với mọi x ≠ 0, m, n  N, m ≥ n thì:
?1/sgk/26:
Giải:
a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5
?2sgk/26: Thực hiện phép tính
a) 15x2y2 : 5xy2 b) 12x3y : 9x2
Giải:
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I/ Đặt vấn đề:
A: đa thức bị chia.
B: đa thức chia.
Q: đa thức thương.
II/ Quy tắc:
a/ Với mọi x ≠ 0, m, n  N, m ≥ n thì:
?1/sgk/26:
Giải:
a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5
?2sgk/26:
Giải:
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A.
b/ Quy tắc: (sgk/26)
III/ Áp dụng:
?3sgk/26:
Với x = - 3, P có giá trị là:
61sgk/27:
Giải:
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I/ Đặt vấn đề:
A: đa thức bị chia.
B: đa thức chia.
Q: đa thức thương.
II/ Quy tắc:
a/ Với mọi x ≠ 0, m, n  N, m ≥ n thì:
?1/sgk/26:
Giải:
a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5
?2sgk/26:
Giải:
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A.
b/ Quy tắc: (sgk/26)
III/ Áp dụng:
?3sgk/26:
Với x = - 3, P có giá trị là:
61sgk/27:
Giải:
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
20x3y : 5xy
- 65x3y2 : 13xy
200x3y6 : 50x3y
27x3y : 2x3y
2x3y3 : 5xy
- 20xy4 : 5xy
- 120x3y3 : 40xy
360x3y : 9x2y
15x7y : 5x5y
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
20x3y : 5xy
200x3y6 : 50x3y
27x3y : 2x3y
2x3y3 : 5xy
- 20xy4 : 5xy
- 120x3y3 : 40xy
360x3y : 9x2y
15x7y : 5x5y
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
20x3y : 5xy
200x3y6 : 50x3y
27x3y : 2x3y
2x3y3 : 5xy
- 120x3y3 : 40xy
360x3y : 9x2y
15x7y : 5x5y
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
20x3y : 5xy
200x3y6 : 50x3y
27x3y : 2x3y
2x3y3 : 5xy
360x3y : 9x2y
15x7y : 5x5y
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
20x3y : 5xy
200x3y6 : 50x3y
27x3y : 2x3y
360x3y : 9x2y
15x7y : 5x5y
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
20x3y : 5xy
200x3y6 : 50x3y
27x3y : 2x3y
360x3y : 9x2y
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
20x3y : 5xy
27x3y : 2x3y
360x3y : 9x2y
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
27x3y : 2x3y
360x3y : 9x2y
TRÒ CHƠI
- Luật chơi:
+ Chọn kết quả các đơn thức có hệ số tăng dần.
+ Nếu chọn đúng ô sẽ mất đi.
+ Nếu chọn sai quá 2 lần sẽ nhường lại phần chơi cho nhóm khác.
360x3y : 9x2y
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I/ Đặt vấn đề:
A: đa thức bị chia.
B: đa thức chia.
Q: đa thức thương.
II/ Quy tắc:
a/ Với mọi x ≠ 0, m, n  N, m ≥ n thì:
?1/sgk/26:
Giải:
a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5
?2sgk/26:
Giải:
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ
không lớn hơn số mũ của nó trong A.
b/ Quy tắc: (sgk/26)
III/ Áp dụng:
?3sgk/26:
Với x = - 3, P có giá trị là:
61sgk/27:
Giải:
Hướng dẫn về nhà:
* Làm bài tập 59, 60, 62 Sgk/27
* Làm bài tập 40, 41, 42, 43 /7 sách bài tập.
* Chuẩn bị tiết “Chia đa thức cho đơn thức”.
Bài toán: Với điều kiện nào của số tự nhiên n thì mỗi phép chia sau thực hiện được:
a/ x3n+1 : x7 b/ xnyn+3 : x6y10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Quốc Vương
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)