Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Nhật Nam | Ngày 30/04/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

1
Chủ đề: Phép chia đa thức
Đại số 8
*Kiểm tra bài cũ
HS 2: Nhân các đơn thức sau:
Cho a, b là 2 số nguyên , b 0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b .
a = b. q
A = B . Q
A là đa thức bị chia,
B là đa thức chia, B ≠ 0
Q là đa thức thương
Chủ đề: Phép chia đa thức
+ Phộp chia don th?c cho don th?c
+ Phép chia đa thức cho đơn thức
+ Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Từ kết quả phép nhân đơn thức hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau sau
A
Q
B
:
=
Có nhận xét gì về phần biến của đơn thức B với đơn thức A?
1/ Các biến có trong B có là biến của A không?
2/ Số mũ mỗi biến trong B có lớn hơn số mũ mỗi biến trong A không?
- Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A
- Mỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn thức A
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi:
Nhận xét :
Bạn An nói: phép chia các đơn thức sau đây là phép chia hết.
a/ 3xy2 : 2x2

b/ 4y3 : 2xy
Theo em bạn An nói đúng không?
2
x
:
=
A
B
Q
Em có nhận xét gì về hệ số và phần biến của đơn thức Q với đơn thức A và B?
? Qua đó rút ra quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài tâp 1: Tính
a/ 2x3y : xy

b/ x2 y3 : 3xy2

c/ 4x3y2z : (-2x3y)
= -2yz
= 2x2


Hoạt động nhóm:
Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong câu sau:

Câu 1: Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi n  N và:
A, n ≥ 0 B. n ≥ 3 C. n < 3
Câu 2: Đơn thức : xn yn chia hết cho đơn thức 4x2y5 khi n  N và:
A, n ≥ 2 B. n ≥ 3 C. n > 4
Bài tập 2
Cho đa thức:
? Các hạng tử của đa thức có chia hết cho đơn thức 3xy2 không
6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
và đơn thức:
Vậy phép chia sau được thực hiện như thế nào ?
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
(6x3y2 : 3xy2 )
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
(5xy2 : 3xy2)
(– 9x2y3 : 3xy2)
+
+
– 3xy
+
Khi đó ta nói:
 
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
QUY T?C: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
B�i t?p 3:
Thực hiện phép tính:
a) (40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
* Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
b) (21x4y - 28 x2y2 - 3x2y): (-7x2y)
? Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 6y2
A= 15xy2 +17xy3 +18y2 B = 8x2y2 – 10xy -12y2
Bài tập : Điền đa thức, đơn thức thích hợp vào ô trống

(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2
x
12x4y + 4x4 - 8x2y2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
*QUY TẮC:
*ÁP DỤNG:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

1/ Học thuộc b�i và trả lời các câu hỏi sau:
a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
b, Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
c, Phát biểu quy tắc chia đon thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức?
2/ Làm bài tập : 64c; 65 ( SGK/28+29)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nhật Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)