Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vã |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ
THAO GIẢNG MÔN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 8A2
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Vã
Nhơn Mỹ, ngày 15 tháng 10 năm 2015
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Bài 2: Thực hiện phép tính
Đáp án
Bài 1:
Bài 2:
(Với x 0)
(Với x 0)
Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia;
B được gọi là đa thức chia;
Q được gọi là đa thức thương.
1/ Cho hai số a, b Z; (b 0). Khi nào ta nói số a chia hết cho số b?
2/ Tương tự: Cho A, B là hai đa thức (B 0). Khi nào ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B?
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Với mọi x 0, m, n N, m ≥ n thì:
xm : xn = ... nếu m > n;
xm : xn = ... nếu m = n.
xm – n
1
Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia;
B được gọi là đa thức chia;
Q được gọi là đa thức thương.
Làm tính nhân các đơn thức sau:
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Từ kết quả của phép nhân đơn thức, hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau:
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
(Vì: 15 : 3 = 5; x7 : x2 = x5)
(Vì: 20 : 12 = 5/3; x5 : x = x4)
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
?2
a) Tính
b) Tính
Giải
(Vì: 15:5 = 3; x2:x = x; y2 : y2 = 1)
(Vì: 12:9 = 4/3; x3:x2 = x; y:1 = y)
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
A
B
Q
:
=
1/ Các biến có trong B có là biến của A không?
- Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A.
- Mỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn thức A.
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi:
*Nhận xét :
2/ Số mũ mỗi biến trong B có lớn hơn số mũ mỗi biến trong A không?
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
* Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ hai điều kiện sau:
- Mỗi biến của B đều là biến của A;
- Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của mỗi biến trong A.
? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như thế nào?
* Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
*Bài tập: Bạn An nói: Phép chia các đơn thức sau đây là phép chia hết.
a/ 3xy2 : 2x2
b/ 4y3 : 2 x y
Theo em bạn An nói đúng không?
2
x
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng:
*Bài tâp 1: Tính
a/ 2x3y : xy = ...
b/ x2 y3 : 3xy2 = ...
c/ 4x3y2z : (-2x3y) = ...
1/3xy
-2yz
2x2
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng:
?3. a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z và đơn thức chia là 5x2y3.
b) Cho P = 12x4y2 : ( -9xy2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
Giải
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3
Vậy thương của phép chia là 3xy2z.
P = .(-3)3 = .(-27) = 36
Thay x = - 3 vào biểu thức P ta được:
*Bài tập củng cố:
*Bài 1: Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong câu sau:
Đơn thức 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi:
A. n ≥ 0; B. n ≥ 3; C. n < 3; D. n=3
*Bài tập củng cố:
*Bài 2: Hãy điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau
a) 15x3y3 : 3x2y3 = ...
5x
b) 20x2y3z : ... = 2xz
10xy3
c) 15xy2 : 12xy2 = ...
5/4
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK).
- Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức cho đa thức”.
CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY, CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH THƯƠNG MẾN!
THAO GIẢNG MÔN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 8A2
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Vã
Nhơn Mỹ, ngày 15 tháng 10 năm 2015
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Bài 2: Thực hiện phép tính
Đáp án
Bài 1:
Bài 2:
(Với x 0)
(Với x 0)
Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia;
B được gọi là đa thức chia;
Q được gọi là đa thức thương.
1/ Cho hai số a, b Z; (b 0). Khi nào ta nói số a chia hết cho số b?
2/ Tương tự: Cho A, B là hai đa thức (B 0). Khi nào ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B?
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Với mọi x 0, m, n N, m ≥ n thì:
xm : xn = ... nếu m > n;
xm : xn = ... nếu m = n.
xm – n
1
Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia;
B được gọi là đa thức chia;
Q được gọi là đa thức thương.
Làm tính nhân các đơn thức sau:
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Từ kết quả của phép nhân đơn thức, hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau:
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
(Vì: 15 : 3 = 5; x7 : x2 = x5)
(Vì: 20 : 12 = 5/3; x5 : x = x4)
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
?2
a) Tính
b) Tính
Giải
(Vì: 15:5 = 3; x2:x = x; y2 : y2 = 1)
(Vì: 12:9 = 4/3; x3:x2 = x; y:1 = y)
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
A
B
Q
:
=
1/ Các biến có trong B có là biến của A không?
- Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A.
- Mỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn thức A.
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi:
*Nhận xét :
2/ Số mũ mỗi biến trong B có lớn hơn số mũ mỗi biến trong A không?
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
* Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ hai điều kiện sau:
- Mỗi biến của B đều là biến của A;
- Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của mỗi biến trong A.
? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như thế nào?
* Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
*Bài tập: Bạn An nói: Phép chia các đơn thức sau đây là phép chia hết.
a/ 3xy2 : 2x2
b/ 4y3 : 2 x y
Theo em bạn An nói đúng không?
2
x
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng:
*Bài tâp 1: Tính
a/ 2x3y : xy = ...
b/ x2 y3 : 3xy2 = ...
c/ 4x3y2z : (-2x3y) = ...
1/3xy
-2yz
2x2
Tiết: 15
Bài10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng:
?3. a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z và đơn thức chia là 5x2y3.
b) Cho P = 12x4y2 : ( -9xy2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005
*Bài tập 2:
*Bài tập 2:
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
Giải
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3
Vậy thương của phép chia là 3xy2z.
P = .(-3)3 = .(-27) = 36
Thay x = - 3 vào biểu thức P ta được:
*Bài tập củng cố:
*Bài 1: Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong câu sau:
Đơn thức 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi:
A. n ≥ 0; B. n ≥ 3; C. n < 3; D. n=3
*Bài tập củng cố:
*Bài 2: Hãy điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau
a) 15x3y3 : 3x2y3 = ...
5x
b) 20x2y3z : ... = 2xz
10xy3
c) 15xy2 : 12xy2 = ...
5/4
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK).
- Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức cho đa thức”.
CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY, CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH THƯƠNG MẾN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vã
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)