Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Ngô Ngọc Hồng Thủy |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Chia đơn thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Quý thầy cô giáo về dự
tiết học hôm nay
Giáo viên: Ngơ Ng?c H?ng Th?y
Lớp 8C
* Nhắc lại kiến thức số học 6:
Khi nào số nguyên a chia hết cho số nguyên b
Đặt vấn đề:
* Trả lời: Số nguyên a chia hết cho số nguyên b nếu có số nguyên q sao cho a = b.q.
Ví dụ 1: Ta nói vì có 3.2 = 6
? Tương tự, khi nào đa thức A chia hết cho
đa thức B
Ví dụ 2: Ta nói vì có x2 . x3 = x5
1. Quy tắc:
Với mọi x 0, m, n N, m ≥ n thì:
xm : xn = xm-n nếu m > n;
xm : xn = 1 nếu m = n.
Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia;
B được gọi là đa thức chia;
Q được gọi là đa thức thương.
* Nhắc lại kiến thức đại số 7:
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Ví dụ 1 :
: Tính
a) x3 : x2
b) y7 :y2
= x
= y5
Ví dụ 2: Tính
a) 15x2y2
: 5xy2
b) 12x3y
: 6x2
= 3x
b) 20xy2
: 4z
c) 4xy
: 2x2y2
Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai?
a) 6x2 y2
: 5xy2
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Đ
S
S
Bài tập 2: Em hãy cho biết trong các phép chia sau, đâu là phép chia hết?
b) 15x : 5xy
a) 8x2 : 4x
c) 7x3y : 3xy
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A
2. Số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Nhận xét:
b) 20xy2
: 4z
c) 4xy
: 2x2y2
a) 6x2 y2
: 5xy2
Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai?
Đ
S
S
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Nhận xét:
- Chia hệ số của A cho hệ số của B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của A cho hệ số của B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
a) 18x2y2z : 6xyz
= 3
b) (-12x4y2z3 ): (-2x2yz2 )
= 6
Ví dụ 3: Làm tính chia:
x
y
x2
y
z
Quy tắc:
Nhận xét:
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng:
?3/sgk/tr 26:
a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z và đơn thức chia là 5x2y3.
b) Cho P = 12x4y2 : ( -9xy2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng:
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
Giải:
Vậy thương của phép chia là 3xy2z.
?3/sgk/tr 26:
b) Ta có P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2)
Thay x = - 3 và y = 1,005 vào biểu thức (*)
ta có :
P =
= -
= 36
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì giá trị của biểu thức P là 36.
(*)
* Trò chơi:
Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì?
Hướng dẫn:
Điền đa thức thích hợp vào các ô vuông dưới
đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các đa
thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của
bài em sẽ biết được câu khẩu hiệu này.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng:
?3/sgk/tr 26:
Trò chơi:
Tìm thương của các phép chia sau:
T. -4x3y : 2x2y
O. 6x5y3 : 3x3y2
N. -2x4 : (-2x2)
C. x6z : x5
5) H. 12x3y4 : 4x3
6) I. 15x2y2 : 5x2y2
7) E. 8x4 : (-2x3)
8) L. x3y7 : xy4
T
E
H
L
C
N
O
E
I
= -2x
= 2x2y
= x2
= xz
= 3y4
= 3
= -4x
= x2y3
-4x
-2x
3
x2
3y4
2x2y
-4x
xz
x2y3
Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì?
Bài t?p 4: Lm tớnh chia:
= (-x)2 = x2
b) (-x)5 : (-x)3
d) (x - y)5 : (y - x)4
= (x - y)5 : (x - y)4 = x - y
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK).
- Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức cho đa thức”.
Bài tập 5 (nâng cao):
Hướng dẫn
Điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là:
hay
Vậy n = 3, n = 4 thì A chia hết cho B
Với n = 3 thì
Với n = 4 thì
Quý thầy cô giáo về dự
tiết học hôm nay
Giáo viên: Ngơ Ng?c H?ng Th?y
Lớp 8C
* Nhắc lại kiến thức số học 6:
Khi nào số nguyên a chia hết cho số nguyên b
Đặt vấn đề:
* Trả lời: Số nguyên a chia hết cho số nguyên b nếu có số nguyên q sao cho a = b.q.
Ví dụ 1: Ta nói vì có 3.2 = 6
? Tương tự, khi nào đa thức A chia hết cho
đa thức B
Ví dụ 2: Ta nói vì có x2 . x3 = x5
1. Quy tắc:
Với mọi x 0, m, n N, m ≥ n thì:
xm : xn = xm-n nếu m > n;
xm : xn = 1 nếu m = n.
Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia;
B được gọi là đa thức chia;
Q được gọi là đa thức thương.
* Nhắc lại kiến thức đại số 7:
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Ví dụ 1 :
: Tính
a) x3 : x2
b) y7 :y2
= x
= y5
Ví dụ 2: Tính
a) 15x2y2
: 5xy2
b) 12x3y
: 6x2
= 3x
b) 20xy2
: 4z
c) 4xy
: 2x2y2
Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai?
a) 6x2 y2
: 5xy2
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Đ
S
S
Bài tập 2: Em hãy cho biết trong các phép chia sau, đâu là phép chia hết?
b) 15x : 5xy
a) 8x2 : 4x
c) 7x3y : 3xy
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi có đủ 2 điều kiện :
1. Các biến của B phải có mặt trong A
2. Số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Nhận xét:
b) 20xy2
: 4z
c) 4xy
: 2x2y2
a) 6x2 y2
: 5xy2
Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai?
Đ
S
S
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Nhận xét:
- Chia hệ số của A cho hệ số của B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của A cho hệ số của B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
a) 18x2y2z : 6xyz
= 3
b) (-12x4y2z3 ): (-2x2yz2 )
= 6
Ví dụ 3: Làm tính chia:
x
y
x2
y
z
Quy tắc:
Nhận xét:
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng:
?3/sgk/tr 26:
a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z và đơn thức chia là 5x2y3.
b) Cho P = 12x4y2 : ( -9xy2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng:
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
Giải:
Vậy thương của phép chia là 3xy2z.
?3/sgk/tr 26:
b) Ta có P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2)
Thay x = - 3 và y = 1,005 vào biểu thức (*)
ta có :
P =
= -
= 36
Vậy tại x = - 3 và y = 1,005 thì giá trị của biểu thức P là 36.
(*)
* Trò chơi:
Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì?
Hướng dẫn:
Điền đa thức thích hợp vào các ô vuông dưới
đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các đa
thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của
bài em sẽ biết được câu khẩu hiệu này.
Tiết 15 - Bài10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
2. Áp dụng:
?3/sgk/tr 26:
Trò chơi:
Tìm thương của các phép chia sau:
T. -4x3y : 2x2y
O. 6x5y3 : 3x3y2
N. -2x4 : (-2x2)
C. x6z : x5
5) H. 12x3y4 : 4x3
6) I. 15x2y2 : 5x2y2
7) E. 8x4 : (-2x3)
8) L. x3y7 : xy4
T
E
H
L
C
N
O
E
I
= -2x
= 2x2y
= x2
= xz
= 3y4
= 3
= -4x
= x2y3
-4x
-2x
3
x2
3y4
2x2y
-4x
xz
x2y3
Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì?
Bài t?p 4: Lm tớnh chia:
= (-x)2 = x2
b) (-x)5 : (-x)3
d) (x - y)5 : (y - x)4
= (x - y)5 : (x - y)4 = x - y
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK).
- Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức cho đa thức”.
Bài tập 5 (nâng cao):
Hướng dẫn
Điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là:
hay
Vậy n = 3, n = 4 thì A chia hết cho B
Với n = 3 thì
Với n = 4 thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Ngọc Hồng Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)