Chương I. §1. Nhân đơn thức với đa thức

Chia sẻ bởi Hồ Tuyết Nghi | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Nhân đơn thức với đa thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 02 / 09 / 2014
Ngày dạy: 09 / 09 / 2014

Tuần: 04 - Tiết (Theo PPCT): 10
LUYỆN TẬP


A/- MỤC TIÊU
* Kiến thức:
- Giúp HS củng cố và nắm chắc các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các hằng đẵng thức, kỉ năng phân tích phán đoán để sử dụng đúng hằng đẵng thức.
- Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác .
* Thái độ:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, phấn màu.
HS: Thước thẳng, đọc trước bài học
C/- PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung cần thiết

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)

- Phát biểu các hằng đẵng thức đáng nhớ đã học ?
- Viết dạng tổng quát ?


Hoạt động 2: Dạng toán tìm số chưa biết (10’)

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 31/SGK
CM: a3 + b3 = (a + b)3 -3ab(a + b)
Làm thế nào để CM bài toán trên?
HS: Biến đổi VP đưa về bằng VT
GV: Cho một HS lên bảng thực hiện bài toán trên
HS: Trình bày ở bảng.
GV: Với a.b = 6 và a + b = -5 thì a3 + b3= ?
HS: Dựa vào kết quả của câu a) để tính a3 + b3 ở bảng
GV: Nhận xét kết quả bài làm của HS

GV:Đưa đề bài tập 34b/SGK lên bảng:
Rút gọn: (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3
HS: 1 em xung phong thực hiện, học sinh dưới lớp làm vào giấy nháp.
GV: Lưu ý đây là dạng toán thực hiện biến đổi trên biểu thức các em phải nắm thật chắc các bài toán tựa như thế này.
GV: Gọi Hs ở dưới nhận xét.




GV: Yêu cầu HS làm bài tập 35/SGK
HS: Áp dụng các hằng đẳng thức đã học để thực hiện các phép tính một cách linh hoạt.
GV: Tính giá trị của biểu thức
x2 + 4x + 4 tại x = 98
Có mấy cách làm bài toán trên?
HS: Cách1: Thay x = 98 vào biểu thức và tính.
Cách 2 : Áp dụng hằng đẳng thức
GV: Yêu cầu HS thực hiện theo cách 2
HS: Trình bày bài làm ở bảng.
GV: Đưa yêu cầu bài tập 38/SGK lên bảng:
Chứng minh: a) (a - b)3 = - (b - a)3
b) (-a - b)2 = (a + b)2
Gv hướng dẫn HS chứng minh bằng cách biến đổi vế trái
Bài 31/SGK:
Chứng minh
a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b)
VP = (a + b)3 3ab(a + b)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3- 3a2b - 3ab2
= a3 + b3 = VT
Vậy a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b)
Áp dụng:
Với a.b = 6 và a + b = -5, ta có:
a3 + b3 = (-5)3 - 3.6.(-5)
= -125 + 90
= -35
Bài 34/SGK: Rút gọn
(a + b)3 - (a - b)3 - 2b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3- a3 + 3a2b - 3ab2 + b3- 2b3
= 6a2b.
Bài 35/SGK:
342 + 662 + 68.66
= 342 + 2.34.66 + 662
= (34 + 66)2
= 1002
= 10 000

Bài 36/SGK: Tính giá trị của biểu thức
x2 + 4x + 4 = ( x + 2)2
Tại x = 98, ta có:
( x + 2)2 = ( 98+ 2)2 = 1002 = 10 000







Bài 38/SGK:
CM: (a - b)3 = - (b - a)3
Ta có: (a - b)3 = = (-1)3(b-a)3
= - (b -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Tuyết Nghi
Dung lượng: 86,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)