Chương Điện từ học
Chia sẻ bởi Lê Thị Quỳnh Như |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương Điện từ học thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 9. Chương II. Điện Từ học
Bước1: Mục đích kiểm tra
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng học sinh từ tiết II của chương trình.
- Với học sinh:
- Với giáo viên:
Bước 2: Hình thức
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3: Thiết lập ma trận:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ dạy thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Từ trường
10
8
5,6
4,4
28
22
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ
10
7
4.9
2,1
24,5
10,5
Tổng
20
15
10,5
6,5
52,5
32,5
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Từ trường
28
2,8 ≈ 3
2 (1,0đ; 4`)
1 (1,5đ, 8`)
2,5
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ
24,5
2
1 (1,0đ; 4`)
1 (2đ; 7`)
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Từ trường
12
1,2 ≈ 1
0,5 (0,5đ; 2`)
0,5 (1,5đ; 9`)
2,5
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ
10,5
1
0,5 (0,5đ; 2`)
0,5 (1,5đ; 9`)
2
Tổng
75
7,0
4 (3đ; 12`)
3 (7đ; 33`)
10 (đ)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Từ Trường
a) Nam châm vĩnh cửu và nam châm điện
b) Từ trường từ phổ, đường sức từ
c) Lực từ. Động cơ điện
8 tiết
9. Xác định được các từ cực của kim nam châm.
10. Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cở sở biết các từ cực của một nam châm khác.
11. Biết sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí.
12. Giải thích được hoạt động của nam châm điện.
13. Biết dùng nam thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường.
14.Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và về mặt chuyển hoá năng lượng) của động cơ điện một chiều.
15. Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng, nam châm hình chữ U và của ống dây có dòng điện chạy qua.
16. Vận dụng được quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện chạy và ngược lại.
17. Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.
Số câu hỏi
C2.1
1
1
0,5
0,5
3
Số điểm
0,5
1,5
0,5
0,5
2,0
5,0 (50%)
2. Cảm ứng điện từ
a) Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
b) Máy phát điện. Sơ lược về dòng điện xoay chiều
c) Máy biến áp. Truyền tải điện năng đi xa
7 tiết
17. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ.
18. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của dây dẫn kín.
19. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều
Bước1: Mục đích kiểm tra
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng học sinh từ tiết II của chương trình.
- Với học sinh:
- Với giáo viên:
Bước 2: Hình thức
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3: Thiết lập ma trận:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ dạy thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Từ trường
10
8
5,6
4,4
28
22
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ
10
7
4.9
2,1
24,5
10,5
Tổng
20
15
10,5
6,5
52,5
32,5
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Từ trường
28
2,8 ≈ 3
2 (1,0đ; 4`)
1 (1,5đ, 8`)
2,5
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ
24,5
2
1 (1,0đ; 4`)
1 (2đ; 7`)
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Từ trường
12
1,2 ≈ 1
0,5 (0,5đ; 2`)
0,5 (1,5đ; 9`)
2,5
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ
10,5
1
0,5 (0,5đ; 2`)
0,5 (1,5đ; 9`)
2
Tổng
75
7,0
4 (3đ; 12`)
3 (7đ; 33`)
10 (đ)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Từ Trường
a) Nam châm vĩnh cửu và nam châm điện
b) Từ trường từ phổ, đường sức từ
c) Lực từ. Động cơ điện
8 tiết
9. Xác định được các từ cực của kim nam châm.
10. Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cở sở biết các từ cực của một nam châm khác.
11. Biết sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí.
12. Giải thích được hoạt động của nam châm điện.
13. Biết dùng nam thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường.
14.Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và về mặt chuyển hoá năng lượng) của động cơ điện một chiều.
15. Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng, nam châm hình chữ U và của ống dây có dòng điện chạy qua.
16. Vận dụng được quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện chạy và ngược lại.
17. Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.
Số câu hỏi
C2.1
1
1
0,5
0,5
3
Số điểm
0,5
1,5
0,5
0,5
2,0
5,0 (50%)
2. Cảm ứng điện từ
a) Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
b) Máy phát điện. Sơ lược về dòng điện xoay chiều
c) Máy biến áp. Truyền tải điện năng đi xa
7 tiết
17. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ.
18. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của dây dẫn kín.
19. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Quỳnh Như
Dung lượng: 148,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)