CHƯƠNG 6: HIĐROCABON KHÔNG NO

Chia sẻ bởi Hoàng Minh Tiến | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: CHƯƠNG 6: HIĐROCABON KHÔNG NO thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG 6: HIĐROCABON KHÔNG NO

Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng CnH2n+2−2k (n nguyên, k≥0). Kết luận nào dưới đây luôn luôn đúng.
A. k = 0 ( CnH2n + 2 (n≥1) ( X là ankan.
B. k = 1 ( CnH2n (n≥2) ( X là anken.
C. k = 2 ( CnH2n−2 (n≥2) ( X là ankin hoặc ankađien.
D. k = 4 ( CnH2n−6 (n≥6) ( X là aren.


Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, công thức phân tử có dạng CxHx+2. Giá trị của x là
3
4
5
6


Tổng số đồng phân của C4H8 là
4.
5.
6.
7.


 Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
3
4
5
6


Điều kiện để anken có đồng phân hình học ?
Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi đính với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi đính với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau.


Trong các hợp chất : propen (I); 2−metylbut−2−en (II);
3−metylhex−3−en (III); 3−cloprop−1−en (IV); 1,2−đicloeten (V).
Chất nào có đồng phân hình học ?
I, V
II, IV
I, II, III, IV
III, V


Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng hợp với H2O (H+, to) thì thu được tối đa mấy ancol ?
3.
4.
5.
6.


Hai hiđrocacbon đồng phân A và B, công thức phân tử C4H8, đều phản ứng với H2 (Ni, to). Biết A có đồng phân cis−trans và làm mất màu dung dịch Br2. B không làm mất màu dung dịch Br2. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là
A.
CH3−CH=CH−CH3 , CH2=CH−CH−CH3

B.
 , 

C.
CH3−CH=CH−CH3, 

D.
CH3−CH=CH−CH3, 




Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta thu được 2−clobutan tinh khiết hơn cả ?
Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1 :1.
But−2−en tác dụng với hiđro clorua
But−1−en tác dụng với hiđro clorua
Buta−1,3−đien tác dụng với hiđro clorua


Phản ứng của CH2 = CH−CH3 với Cl2 (ở 500 oC) cho sản phẩm chính là
A. CH2ClCHClCH3.
B. CH2 = CClCH3.
C. CH2 = CHCH2Cl.
D. CH3CH = CHCl.


Có bốn chất CH2=CH−CH3; CH(C−CH3; CH2=CH−CH=CH2 và benzen. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Cả bốn chất đều làm mất màu nước brom.
B. Có ba chất làm mất màu nước brom.
C. Có hai chất làm mất màu nước brom.
D. Chỉ có một chất làm mất màu nước brom.


Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 mà khi tác dụng với H2 dư (Ni, to) thì cho sản phẩm là isopentan ?
2
3
4
5


Có bao nhiêu ankin đồng phân có công thức phân tử C5H8 ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


Chất  có tên là gì ?

A. 2,2(Đimetylbut(1(in.
B. 2,2(Đimeylbut (3(in.
C. 3,3(Đimeylbut (1(in.
D. 3,3(Đimeylbut (2(in.


Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?
A. Etin.
B. Propin.
C. But (1(in.
D. But (2(in.


Cho isopren (2-metylbuta -1,3-đien) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 về số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Minh Tiến
Dung lượng: 183,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)