Chuong 3 - Toan 8
Chia sẻ bởi Lê Văn Hòa |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Chuong 3 - Toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
THCS Nguyễn Huệ Thứ ngàytháng…năm 2010
Họ và tên
Đề bài:
I - Trắc nghiệm khách quan:
1: (1đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số( Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng).
Câu 2:(1đ) Cho 3 phương trình:
(I). (II). (III).
Câu nào sau đây đúng ? (Hãy khoanh tròn)
a) (I) và (II) tương đương b) (I) và (III) tương đương
c) (I), (II) và (III) tương đương d) Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 3:(1đ) Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh dấu x vào ô vuông của câu lựa chọn).
Câu khẳng định
Đúng
Sai
a) Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
b) Phương trình x2 - 1 = x - 1 chỉ có một nghiệm là x = 1.
c) Hai phương trình x2 + 1 = 0 và 3x2 = 3 là hai phương trình tương đương nhau.
d) Phương trình 2x – 1 = 2x - 1 có vô số nghiệm.
II- Tự luận:
Bài 1: Giải phương trình:
Bài 2: Cho phương trình (ẩn số x)
(2mx +1)(2m – 1) – (5 +m)x + 6 = 0 (1)
Giải phương trình (1) khi m = 3
Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Đáp án
I-Trắc nghiệm:
Câu 1: (1đ) Phương trình bậc nhất một ẩn là: 1 - 3x = 0
Câu 2: (1đ) d)
Câu 3: (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
II – Tự luận:
Bài 1: Giải pt:
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Vậy pt có một nghiệm x = -2 (0,5đ)
Bài 2: Thay m = 3 vào pt (1) ta được:
(Mỗi bước đúng được 0,5đ)
Bài 3: Gọi độ dài quãng đường AB là:x(Km; x>0)
Thời gian đi từ A đến B là: (giờ)
Thời gian về từ B về A là: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút (giờ)
Nên ta có pt: -
Giải pt ta được x = 36 ( thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB dài 36 km.
(Mỗi bước đúng 0,5đ)
Họ và tên
Đề bài:
I - Trắc nghiệm khách quan:
1: (1đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số( Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng).
Câu 2:(1đ) Cho 3 phương trình:
(I). (II). (III).
Câu nào sau đây đúng ? (Hãy khoanh tròn)
a) (I) và (II) tương đương b) (I) và (III) tương đương
c) (I), (II) và (III) tương đương d) Cả ba câu a,b,c đều đúng.
Câu 3:(1đ) Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh dấu x vào ô vuông của câu lựa chọn).
Câu khẳng định
Đúng
Sai
a) Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
b) Phương trình x2 - 1 = x - 1 chỉ có một nghiệm là x = 1.
c) Hai phương trình x2 + 1 = 0 và 3x2 = 3 là hai phương trình tương đương nhau.
d) Phương trình 2x – 1 = 2x - 1 có vô số nghiệm.
II- Tự luận:
Bài 1: Giải phương trình:
Bài 2: Cho phương trình (ẩn số x)
(2mx +1)(2m – 1) – (5 +m)x + 6 = 0 (1)
Giải phương trình (1) khi m = 3
Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Đáp án
I-Trắc nghiệm:
Câu 1: (1đ) Phương trình bậc nhất một ẩn là: 1 - 3x = 0
Câu 2: (1đ) d)
Câu 3: (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
II – Tự luận:
Bài 1: Giải pt:
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Vậy pt có một nghiệm x = -2 (0,5đ)
Bài 2: Thay m = 3 vào pt (1) ta được:
(Mỗi bước đúng được 0,5đ)
Bài 3: Gọi độ dài quãng đường AB là:x(Km; x>0)
Thời gian đi từ A đến B là: (giờ)
Thời gian về từ B về A là: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút (giờ)
Nên ta có pt: -
Giải pt ta được x = 36 ( thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB dài 36 km.
(Mỗi bước đúng 0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hòa
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)