Chương 1 vật lý 10
Chia sẻ bởi Lê Hữu Thịnh |
Ngày 14/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: chương 1 vật lý 10 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Một vật được coi là chất điểm nếu
A.vật có khối lượng riêng rất nhỏ B. vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
C. vật có khối lượng rất nhỏ D. vật có kích thước rất nhỏ
Câu 2. Hai ô tô cùng xuất phát từ hai bến A và B cách nhau 20km trên một đoạn đường thẳng. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì chúng gặp nhau sau 15 phút, nếu hai ô tô chạy cùng chiều có hướng từ A đến B thì chúng gặp nhau sau 1 giờ. Vận tốc của ô tô đi từ B có thể là
A. 20km/h. B. 30km/h. C.25km/h. D. 35km/h.
Câu 3. Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây có độ lớn
A. 1,73.10-2m/s2. B. 3,46.10-3m/s2. C. 2,74.10-4m/s2. D. 4,71.10-5m/s2.
Câu 4. Một vật rơi độ cao 80m, tại nơi có g = 10m/s2. Thời gian rơi là
A. 4,04s. B. 8s. C. 4s. D. 2,86s.
Câu 5. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ô tô chỉ còn bằng 10m/s. Gia tốc của ô tô có độ lớn
A. 1m/s2. B. 0,5m/s2. C. 1,5m/s2. D. 2m/s2.
Câu 6. Trong chuyển động thẳng đều, vật đi được quãng đường s trong thời gian t thì vận tốc của vật được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 7. Hai ô tô 1 và 2 chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc lần lượt 30km/h và 40 km/h. Vận tốc của ô tô 1 so với ô tô 2 có độ lớn bằng
A. 10 km/h B. 70 km/h C. 50 km/h D. 30km/h.
Câu 8. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A. m/s B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. 3,4π m/s.
Câu 9. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10m xuống mặt đất, lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s
Câu 10. Một máy bay phản lực khi hạ cánh có vận tốc tiếp đất là 100m/s. Biết rằng để giảm tốc độ, gia tốc cực đại của máy bay có thể đạt được 5m/s2. Thời gian để máy bay dừng hẳn kể từ khi tiếp đất là
A. 30s. B. 20s. C. 50s. D. 40s.
Câu 11. Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc không đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau lúc
A. 6h30ph. B. 6h45ph. C. 7h. D. 7h15ph.
Câu 12. Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8m/s theo hướng Bắc. Một chiếc thuyền di chuyển với vận tốc 6m/s theo hướng Đông. Vận tốc của chiếc xe đối với chiếc thuyền là
A. 2m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 20m/s
Câu 13. Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính 25cm, biết ô tô chuyển động với vận tốc 36km/h. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe là
A. 30rad/s. B. 40rad/s. C. 50rad/s. D. 60rad/s.
Câu 14. Trong một giây ngay trước khi chạm đất, vật rơi tự do được 20m thời gian bắt đầu rơi đến khi chạm đất là
A. 4s. B. 2,5 s. C.
Câu 1. Một vật được coi là chất điểm nếu
A.vật có khối lượng riêng rất nhỏ B. vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
C. vật có khối lượng rất nhỏ D. vật có kích thước rất nhỏ
Câu 2. Hai ô tô cùng xuất phát từ hai bến A và B cách nhau 20km trên một đoạn đường thẳng. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì chúng gặp nhau sau 15 phút, nếu hai ô tô chạy cùng chiều có hướng từ A đến B thì chúng gặp nhau sau 1 giờ. Vận tốc của ô tô đi từ B có thể là
A. 20km/h. B. 30km/h. C.25km/h. D. 35km/h.
Câu 3. Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây có độ lớn
A. 1,73.10-2m/s2. B. 3,46.10-3m/s2. C. 2,74.10-4m/s2. D. 4,71.10-5m/s2.
Câu 4. Một vật rơi độ cao 80m, tại nơi có g = 10m/s2. Thời gian rơi là
A. 4,04s. B. 8s. C. 4s. D. 2,86s.
Câu 5. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ô tô chỉ còn bằng 10m/s. Gia tốc của ô tô có độ lớn
A. 1m/s2. B. 0,5m/s2. C. 1,5m/s2. D. 2m/s2.
Câu 6. Trong chuyển động thẳng đều, vật đi được quãng đường s trong thời gian t thì vận tốc của vật được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 7. Hai ô tô 1 và 2 chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc lần lượt 30km/h và 40 km/h. Vận tốc của ô tô 1 so với ô tô 2 có độ lớn bằng
A. 10 km/h B. 70 km/h C. 50 km/h D. 30km/h.
Câu 8. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A. m/s B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. 3,4π m/s.
Câu 9. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10m xuống mặt đất, lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s
Câu 10. Một máy bay phản lực khi hạ cánh có vận tốc tiếp đất là 100m/s. Biết rằng để giảm tốc độ, gia tốc cực đại của máy bay có thể đạt được 5m/s2. Thời gian để máy bay dừng hẳn kể từ khi tiếp đất là
A. 30s. B. 20s. C. 50s. D. 40s.
Câu 11. Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc không đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau lúc
A. 6h30ph. B. 6h45ph. C. 7h. D. 7h15ph.
Câu 12. Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8m/s theo hướng Bắc. Một chiếc thuyền di chuyển với vận tốc 6m/s theo hướng Đông. Vận tốc của chiếc xe đối với chiếc thuyền là
A. 2m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 20m/s
Câu 13. Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính 25cm, biết ô tô chuyển động với vận tốc 36km/h. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe là
A. 30rad/s. B. 40rad/s. C. 50rad/s. D. 60rad/s.
Câu 14. Trong một giây ngay trước khi chạm đất, vật rơi tự do được 20m thời gian bắt đầu rơi đến khi chạm đất là
A. 4s. B. 2,5 s. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Thịnh
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)