Chuẩn kỹ năng kiến thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Hải |
Ngày 11/10/2018 |
152
Chia sẻ tài liệu: chuẩn kỹ năng kiến thức thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ ĐẠI BIỂU
VỀ DỰ TẬP HUẤN
CHUẨN KIẾN THỨC &KỸNĂNG
MÔN TOÁN TIỂU HỌC
I . MỤC TIÊU MÔN TOÁN TIỂU HỌC
Môn Toán ở cấp Tiểu học nhằm giúp HS :
1. Có những kiến thức cơ bản ban đầu về số học, các số tự nhiên, phân số, số thập phân; các đại lượng thông dụng; một số yếu tố hình học và thống kê đơn giản.
2. Hình thành các kĩ kĩ năng thực hành tính, đo lường, giải bài toán có nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống.
3. Bước đầu phát triển năng lực tư duy, khả năng suy luận hợp lí và diễn đạt đúng (nói và viết) cách phát hiện và cách giải quyết các vấn đề đơn giản, gần gũi trong cuộc sống; kích thích trí tưởng tượng; chăm học và hứng thú học tập toán; hình thành bước đầu phương pháp tự học và làm việc có kế hoạch, khoa học, chủ động, linh hoạt, sáng tạo.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN
1. Số học
2. Các yếu tố hình học
3. Đại lượng và Đơn vị đo đại lượng
4 . Giải bài toán có lời văn
5. Các yếu tố thống kê ( L3,4,5)
1. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C.N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H
LỚP 1: +Từ 0 đến 100
+Sử dụng bảng cộng trừ trong PV 10;
+Phép cộng, trừ số có 2 chữ số ( không có nhớ)
LỚP 2: Từ 101 đến 1000
+Sử dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20;
+Phép cộng, trừ trong PV100( có nhớ),
+Phép cộng, trừ các số có 3 chữ số ( Ko nhớ );
+ Tìm thành phần chưa biết : Số hạng, Số bị trừ, Số trừ, Thừa số, Số bị chia ;
+ Bảng nhân, chia cho 2, 3, 4, 5;
1. N?I DUNG S? H?C . N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C.N?I DUNG S? H?
LỚP 3: + Từ 1001 đến 100 000
+ Phép cộng trừ trong PV100 000 ( có nhớ);
+ Phép nhân, chia các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số;
+ Số La Mã
+ Bảng nhân chia cho 6,7,8,9;
+
+ Tìm Số chia
1. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C . N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H
LỚP 4: + Các số có nhiều chữ số ; Tổng kết dãy STN ;
+ Giới thiệu phân số;
+ Phép cộng, trừ các STN;
+ Phép nhân STN với STN có 3 chữ số ;chia STN có đến 6 chữ số cho STN có 3 chữ số ;
+ Tính GTBT có 3 dấu phép tính ; *
+ Nhân chia nhẩm cho 10,100,1000...; nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất ;
+ Cộng, trừ ,nhân, chia phân số ( dạng đơn giản)
1. N?I DUNG S? H?C . N?I DUNG S? H?C . N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H
LỚP 5: Phân số ( TS > MS);
+ Số thập phân ;
+ Hỗn số;
+Cộng, trừ, nhân, chia STP
2. N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?.
LỚP 1: + hình vuông , hình tròn, hình tam giác ; điểm và đoạn thẳng ; ( nhận dạng )
+Vẽ đoạn thẳng có độ dài trong PV 10 cm .
LỚP 2 : + Hình tứ giác, hình chữ nhật ;
+ Đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng, đường gấp khúc;
+Tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác,
+Tính độ dài đường gấp khúc.
2. N?I DUNG HÌNH H?C. N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?
+Tâm, bán kính, đường kính hình tròn;
LỚP 3 : +Tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông ;
+Góc vuông, góc không vuông ; Trung điểm đoạn thẳng
LỚP 4: + Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt, 2 đt // , 2 đt vuông góc;
+Tính diện tích hình bình hành, hình thoi ;
+Vẽ hình vuông, hình chữ nhật; vẽ 2 đt //, 2 đt vuông góc; vẽ đường cao tam giác
LỚP 5 : +Tính DT hình tam giác , hình thang ;
+ Tính DTXQ, DTTP,TT lập phương, HH chữ nhật ;
+ Giới thiệu hình trụ và hình cầu
3.N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG. N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG N?I DU
LỚP 1: + Đại lượng cm;
+ Các ngày trong tuần lễ ;
+Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
LỚP 2 : + km,m,dm,mm;
+ Giờ phút; Ngày tháng ; Kg ; Lí t ;
+ Tiền VN mệnh giá đến 1000 đồng
LỚP 3 : + hm, dam, bảng đơn vị đo độ dài;
+Tháng năm; gam; cm2 ;
+Tiền VN mệnh giá đến 100 000 đồng
3. N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG . 3.N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG. N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG N?I
LỚP 4 : + Giây, thế kỷ;
+Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, bảng đơn vị đo k/ lượng ;
+ km2 , dm2, m2;
LỚP 5 : + hm2, dam2, mm2 , bảng đơn vị đo diện tích
+ m3, cm3 ,dm3 ;
+vận tốc, quãng đường, thời gian ;
4. N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN . N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN N?I DUNG GI?I TỐN
LỚP 1 : Bài toán về thêm, bớt
LỚP 2 : Bài toán nhiều hơn, ít hơn (1 phép tính)
LỚP 3 : + Gấp 1 số lên nhiều lần ; Giảm đi 1 số lần;
+ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé;
+ Tìm 1 trong các phần nhau của 1 số ;
+ Các bài toán giải bằng hai phép tính;
+ Các bài toán liên quan rút về đơn vị
+ So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn ;
4. N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN . N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN . N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN N?I DUNG GI?I TỐN CĨ
LỚP 4 : +Tìm số TBC
+ Tổng – Hiệu ; Tổng – Tỉ ; Hiệu –Tỉ ;
+Các bài toán liên quan biểu đồ, bản đồ ;
+Các bài toán có nội dung hình học;
LỚP 5: + Các bài toán về tỉ lệ, tỉ số, tỉ số % ;
+ Các bài toán về chuyển động đều ,
+ Các bài toán có nội dung hình học
+ Các bài toán trắc nghiệm
+ Ôn các dạng toán đã học
5. N?I DUNG CC Y?U T? TH?NG K N?I DUNG CC Y?U T? TH?NG K N?I DUNG CC Y?U T? TH?NG K N?I DUNG CC Y?U T?
LỚP 3 : Làm quen thống kê số liệu
LỚP 4 : + Đọc và phân tích số liệu trên bảng số liệu thống kê đơn giản ;
+ Đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình cột
LỚP 5 : Đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình quạt
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú,
bài tập cần làm
Hỗn số
(Toán 5
Trang
12)
- Biết đọc, viết hỗn số.
- Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
Bài 1.
Bài 2: Câu a.
Tuần
2
Ra đề kiểm tra định kì môn Toán
* Mục tiêu
- KiÓm tra ®Þnh k× (gi÷a häc k× I, cuèi häc k× I, gi÷a häc k× II, cuèi häc k× II) nh»m ®¸nh gi¸ tr×nh ®é kiÕn thøc, kÜ n¨ng vÒ to¸n cña HS ë tõng giai ®o¹n häc. Tõ kÕt qu¶ kiÓm tra, GV cã thÓ ®iÒu chØnh kÕ ho¹ch d¹y häc, ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y cho phï hîp víi tõng ®èi tîng HS ®Ó n©ng cao chÊt lîng vµ hiÖu qu¶ d¹y häc.
- Nội dung kiểm tra thể hiện đầy đủ các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng theo chuẩn chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học với các mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
. Nội dung đề kiểm tra
+ Số và các phép tính : Khoảng 60% (học kì I lớp 1 có thể là 70% vì chưa học về đại lượng)
+ Đại lượng và đo đại lượng : Khoảng 10%
+ Yếu tố hình học : Khoảng 10%.
+ Giải toán có lời văn : Khoảng 20%.
* Đề kiểm tra học kì cần gắn với nội dung kiến thức đã học theo từng giai đoạn cụ thể.
CÊu tróc ®Ò kiÓm tra
+Số câu trong một đề kiểm tra Toán : Khoảng 20 câu (lớp 1, 2, 3, 4), khoảng 20 -25 câu (lớp 5).
+ Số câu tự luận (kĩ năng tính toán và giải toán) : Khoảng 20-40%.
+ Số câu trắc nghiệm khách quan : Khoảng 60-80%.
Møc ®é ®Ò kiÓm tra
+Căn cứ vào mục tiêu, nội dung, đề kiểm tra cần đảm bảo nội dung cơ bản theo Chuẩn kiến thức, kĩ năng chương trình và mức độ cần đạt tối thiểu, trong đó phần nhận biết và thông hiểu chiếm khoảng 80%, phần vận dụng chiếm khoảng 20%.
+Trong mỗi đề kiểm tra có phần kiểm tra kiến thức cơ bản để HS trung bình đạt khoảng 6 điểm và câu hỏi vận dụng sâu để phân loại HS khá, giỏi.
* Lớp 1, lớp 2
* Lớp 3, lớp 4
* Lớp 5
V D? : Lớp 2 (Học ky I) :
Mét sè lo¹i c©u tr¾c nghiÖm kh¸ch quan
1. Loại câu trắc nghiệm điền khuyết
:Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?
- Độ dài đoạn thẳng AB ................................. đoạn thẳng CD.
- Độ dài đoạn thẳng CD ................................. đoạn thẳng AB
*Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm điền khuyết
+ §Æt c©u hỏi sao cho chØ cã mét c¸ch tr¶ lêi ®óng.
+ Tr¸nh c©u hái qu¸ réng, kh«ng biÕt c©u tr¶ lêi thÕ nµo cã thÓ chÊp nhËn ®îc.
+ Kh«ng nªn ®Ó qu¸ nhiÒu chç trèng trong mét c©u vµ kh«ng ®Ó ë ®Çu c©u.
2. Loại câu trắc nghiệm đúng - sai
Ví dụ : Đóng ghi Đ, sai ghi S vµo « trèng:
a/ 7 + 8 = 15 b/ 8 + 4 = 13
* Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm Đúng Sai
+ Tránh đặt câu với hai mệnh đề.
+ Tránh đưa ra những từ có thể hiểu theo nhiều cách
+ Tránh những phủ định và phủ định kép làm rối HS.
3. Loại câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Ví dụ :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
28 + 4 = ? A. 68 C. 32
B. 22 D. 24
*Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
+ Câu trả lời đúng được sắp xếp ở các vị trí thứ tự khác nhau.
+ Đảm bảo chỉ có một phương án trả lời đúng.
+ Chọn những phương án sai, gây nhiễu phải hợp lí
+ Tr¸nh lµm cho HS cã thÓ ®o¸n c©u tr¶ lời ®óng khi ®äc c©u hái tiÕp theo.
4. Loại câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (nối)
Ví dụ: Bài 4, trang 111, Toán 1
Nối (theo mẫu)
14 - 1 16 19 - 3
14
15 - 1 13 17 - 5
15
17 - 2 17 18 - 1
+HS phải nối một (hay một số) đối tượng ở nhóm 1 với một đối tượng ở nhóm 2
+Số đối tượng ở hai nhóm có thể bằng hoặc không bằng nhau.
Môn Thủ công 1-2-3 & Kĩ thuật 4-5
+Nội dung Yêu cầu cần đạt là chuẩn cơ bản tối thiểu Không yêu cầu tất cả học sinh phải làm được sản phẩm ở mức độ tối đa. HS biết cách thực hiện, sản phẩm làm trên lớp có thể chưa phẳng, chưa thẳng, chưa cân đối...
+N?i dung Ghi chỳ d? khuy?n khớch h?c sinh khộo tay d?t m?c d? cao hon so v?i Chu?n, HS l?p 3 cú th? s? d?ng s?n ph?m lm du?c d? t?o thnh nh?ng s?n ph?m khỏc
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
MÔN THỦ CÔNG LỚP II - HKI
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Gấp tên lửa
Biết cách gấp tên lửa
Gấp được tên lửa Nếp gấp tương đối phẳng thẳng
Với HS khéo tay:
- Gấp được tên lửa, các nếp gấp thẳng, phẳng.Tên lửa sử dụng được
Tuần
1- 2
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
MÔN THỦ CÔNG LỚP 2- HK II
Nhận xét
Biểu hiệncụ thể( chứng cứ)
Nội dung điều chỉnh
Nhận xét 1:
Biết gấp tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời
- Gấp được tên lửa và MB phản lực
Gấp được MB đuôi rời.
Nếp gấp thẳng, phẳng
- G?p du?c tờn l?a v MB ph?n l?c
- N?p g?p tuong d?i th?ng, ph?ng
HD SỬ DỤNG TÀI LIỆU
MÔN KĨ THUẬT LỚP 4 - HK I
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Cắt khâu thêu
Sản phẩn tự chọn
Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản
.Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kỹ năng cắt, khâu, thêu đã học.
- Không bắt buộc HS nam thêu
-Với HS khéo tay:
Vận dụng kiến thức, kỹ năng cắt, khâu ,thêu, để làm được đồ dùng đơn giản, phù hợp với HS
Tuần
15-18
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
MÔN KĨ THUẬT LỚP4 - HKI
Nhận xét
Biểu hiệncụ thể( chứng cứ)
Nội dung điều chỉnh
Nhận xét 5:
Biết cắt, khâu, thêu một sản phẩm tự chọn
- Chuẩn bị được vật liệu và dụng cụ để khâu thêu
Cắt, khâu, thêu được 1 sản phẩm
Đường khâu thêu ít bị dúm
Cắt khâu thêu được 1 sản phẩm đơn giản (có thể chỉ sử dụng 2 trong 3 kỹ năng cắt , khâu , thêu )
Cảm ơn sự theo dõi của quý thầy , cô
VỀ DỰ TẬP HUẤN
CHUẨN KIẾN THỨC &KỸNĂNG
MÔN TOÁN TIỂU HỌC
I . MỤC TIÊU MÔN TOÁN TIỂU HỌC
Môn Toán ở cấp Tiểu học nhằm giúp HS :
1. Có những kiến thức cơ bản ban đầu về số học, các số tự nhiên, phân số, số thập phân; các đại lượng thông dụng; một số yếu tố hình học và thống kê đơn giản.
2. Hình thành các kĩ kĩ năng thực hành tính, đo lường, giải bài toán có nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống.
3. Bước đầu phát triển năng lực tư duy, khả năng suy luận hợp lí và diễn đạt đúng (nói và viết) cách phát hiện và cách giải quyết các vấn đề đơn giản, gần gũi trong cuộc sống; kích thích trí tưởng tượng; chăm học và hứng thú học tập toán; hình thành bước đầu phương pháp tự học và làm việc có kế hoạch, khoa học, chủ động, linh hoạt, sáng tạo.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN
1. Số học
2. Các yếu tố hình học
3. Đại lượng và Đơn vị đo đại lượng
4 . Giải bài toán có lời văn
5. Các yếu tố thống kê ( L3,4,5)
1. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C.N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H
LỚP 1: +Từ 0 đến 100
+Sử dụng bảng cộng trừ trong PV 10;
+Phép cộng, trừ số có 2 chữ số ( không có nhớ)
LỚP 2: Từ 101 đến 1000
+Sử dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20;
+Phép cộng, trừ trong PV100( có nhớ),
+Phép cộng, trừ các số có 3 chữ số ( Ko nhớ );
+ Tìm thành phần chưa biết : Số hạng, Số bị trừ, Số trừ, Thừa số, Số bị chia ;
+ Bảng nhân, chia cho 2, 3, 4, 5;
1. N?I DUNG S? H?C . N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C.N?I DUNG S? H?
LỚP 3: + Từ 1001 đến 100 000
+ Phép cộng trừ trong PV100 000 ( có nhớ);
+ Phép nhân, chia các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số;
+ Số La Mã
+ Bảng nhân chia cho 6,7,8,9;
+
+ Tìm Số chia
1. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C . N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H
LỚP 4: + Các số có nhiều chữ số ; Tổng kết dãy STN ;
+ Giới thiệu phân số;
+ Phép cộng, trừ các STN;
+ Phép nhân STN với STN có 3 chữ số ;chia STN có đến 6 chữ số cho STN có 3 chữ số ;
+ Tính GTBT có 3 dấu phép tính ; *
+ Nhân chia nhẩm cho 10,100,1000...; nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất ;
+ Cộng, trừ ,nhân, chia phân số ( dạng đơn giản)
1. N?I DUNG S? H?C . N?I DUNG S? H?C . N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C .N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H?C. N?I DUNG S? H
LỚP 5: Phân số ( TS > MS);
+ Số thập phân ;
+ Hỗn số;
+Cộng, trừ, nhân, chia STP
2. N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?.
LỚP 1: + hình vuông , hình tròn, hình tam giác ; điểm và đoạn thẳng ; ( nhận dạng )
+Vẽ đoạn thẳng có độ dài trong PV 10 cm .
LỚP 2 : + Hình tứ giác, hình chữ nhật ;
+ Đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng, đường gấp khúc;
+Tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác,
+Tính độ dài đường gấp khúc.
2. N?I DUNG HÌNH H?C. N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?C . N?I DUNG HÌNH H?
+Tâm, bán kính, đường kính hình tròn;
LỚP 3 : +Tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông ;
+Góc vuông, góc không vuông ; Trung điểm đoạn thẳng
LỚP 4: + Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt, 2 đt // , 2 đt vuông góc;
+Tính diện tích hình bình hành, hình thoi ;
+Vẽ hình vuông, hình chữ nhật; vẽ 2 đt //, 2 đt vuông góc; vẽ đường cao tam giác
LỚP 5 : +Tính DT hình tam giác , hình thang ;
+ Tính DTXQ, DTTP,TT lập phương, HH chữ nhật ;
+ Giới thiệu hình trụ và hình cầu
3.N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG. N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG N?I DU
LỚP 1: + Đại lượng cm;
+ Các ngày trong tuần lễ ;
+Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
LỚP 2 : + km,m,dm,mm;
+ Giờ phút; Ngày tháng ; Kg ; Lí t ;
+ Tiền VN mệnh giá đến 1000 đồng
LỚP 3 : + hm, dam, bảng đơn vị đo độ dài;
+Tháng năm; gam; cm2 ;
+Tiền VN mệnh giá đến 100 000 đồng
3. N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG . 3.N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG. N?I DUNG D?I LU?NG V DO D?I LU?NG N?I
LỚP 4 : + Giây, thế kỷ;
+Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, bảng đơn vị đo k/ lượng ;
+ km2 , dm2, m2;
LỚP 5 : + hm2, dam2, mm2 , bảng đơn vị đo diện tích
+ m3, cm3 ,dm3 ;
+vận tốc, quãng đường, thời gian ;
4. N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN . N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN N?I DUNG GI?I TỐN
LỚP 1 : Bài toán về thêm, bớt
LỚP 2 : Bài toán nhiều hơn, ít hơn (1 phép tính)
LỚP 3 : + Gấp 1 số lên nhiều lần ; Giảm đi 1 số lần;
+ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé;
+ Tìm 1 trong các phần nhau của 1 số ;
+ Các bài toán giải bằng hai phép tính;
+ Các bài toán liên quan rút về đơn vị
+ So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn ;
4. N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN . N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN . N?I DUNG GI?I TỐN CĨ L?I VAN N?I DUNG GI?I TỐN CĨ
LỚP 4 : +Tìm số TBC
+ Tổng – Hiệu ; Tổng – Tỉ ; Hiệu –Tỉ ;
+Các bài toán liên quan biểu đồ, bản đồ ;
+Các bài toán có nội dung hình học;
LỚP 5: + Các bài toán về tỉ lệ, tỉ số, tỉ số % ;
+ Các bài toán về chuyển động đều ,
+ Các bài toán có nội dung hình học
+ Các bài toán trắc nghiệm
+ Ôn các dạng toán đã học
5. N?I DUNG CC Y?U T? TH?NG K N?I DUNG CC Y?U T? TH?NG K N?I DUNG CC Y?U T? TH?NG K N?I DUNG CC Y?U T?
LỚP 3 : Làm quen thống kê số liệu
LỚP 4 : + Đọc và phân tích số liệu trên bảng số liệu thống kê đơn giản ;
+ Đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình cột
LỚP 5 : Đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình quạt
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú,
bài tập cần làm
Hỗn số
(Toán 5
Trang
12)
- Biết đọc, viết hỗn số.
- Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
Bài 1.
Bài 2: Câu a.
Tuần
2
Ra đề kiểm tra định kì môn Toán
* Mục tiêu
- KiÓm tra ®Þnh k× (gi÷a häc k× I, cuèi häc k× I, gi÷a häc k× II, cuèi häc k× II) nh»m ®¸nh gi¸ tr×nh ®é kiÕn thøc, kÜ n¨ng vÒ to¸n cña HS ë tõng giai ®o¹n häc. Tõ kÕt qu¶ kiÓm tra, GV cã thÓ ®iÒu chØnh kÕ ho¹ch d¹y häc, ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y cho phï hîp víi tõng ®èi tîng HS ®Ó n©ng cao chÊt lîng vµ hiÖu qu¶ d¹y häc.
- Nội dung kiểm tra thể hiện đầy đủ các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng theo chuẩn chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học với các mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
. Nội dung đề kiểm tra
+ Số và các phép tính : Khoảng 60% (học kì I lớp 1 có thể là 70% vì chưa học về đại lượng)
+ Đại lượng và đo đại lượng : Khoảng 10%
+ Yếu tố hình học : Khoảng 10%.
+ Giải toán có lời văn : Khoảng 20%.
* Đề kiểm tra học kì cần gắn với nội dung kiến thức đã học theo từng giai đoạn cụ thể.
CÊu tróc ®Ò kiÓm tra
+Số câu trong một đề kiểm tra Toán : Khoảng 20 câu (lớp 1, 2, 3, 4), khoảng 20 -25 câu (lớp 5).
+ Số câu tự luận (kĩ năng tính toán và giải toán) : Khoảng 20-40%.
+ Số câu trắc nghiệm khách quan : Khoảng 60-80%.
Møc ®é ®Ò kiÓm tra
+Căn cứ vào mục tiêu, nội dung, đề kiểm tra cần đảm bảo nội dung cơ bản theo Chuẩn kiến thức, kĩ năng chương trình và mức độ cần đạt tối thiểu, trong đó phần nhận biết và thông hiểu chiếm khoảng 80%, phần vận dụng chiếm khoảng 20%.
+Trong mỗi đề kiểm tra có phần kiểm tra kiến thức cơ bản để HS trung bình đạt khoảng 6 điểm và câu hỏi vận dụng sâu để phân loại HS khá, giỏi.
* Lớp 1, lớp 2
* Lớp 3, lớp 4
* Lớp 5
V D? : Lớp 2 (Học ky I) :
Mét sè lo¹i c©u tr¾c nghiÖm kh¸ch quan
1. Loại câu trắc nghiệm điền khuyết
:Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?
- Độ dài đoạn thẳng AB ................................. đoạn thẳng CD.
- Độ dài đoạn thẳng CD ................................. đoạn thẳng AB
*Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm điền khuyết
+ §Æt c©u hỏi sao cho chØ cã mét c¸ch tr¶ lêi ®óng.
+ Tr¸nh c©u hái qu¸ réng, kh«ng biÕt c©u tr¶ lêi thÕ nµo cã thÓ chÊp nhËn ®îc.
+ Kh«ng nªn ®Ó qu¸ nhiÒu chç trèng trong mét c©u vµ kh«ng ®Ó ë ®Çu c©u.
2. Loại câu trắc nghiệm đúng - sai
Ví dụ : Đóng ghi Đ, sai ghi S vµo « trèng:
a/ 7 + 8 = 15 b/ 8 + 4 = 13
* Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm Đúng Sai
+ Tránh đặt câu với hai mệnh đề.
+ Tránh đưa ra những từ có thể hiểu theo nhiều cách
+ Tránh những phủ định và phủ định kép làm rối HS.
3. Loại câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Ví dụ :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
28 + 4 = ? A. 68 C. 32
B. 22 D. 24
*Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
+ Câu trả lời đúng được sắp xếp ở các vị trí thứ tự khác nhau.
+ Đảm bảo chỉ có một phương án trả lời đúng.
+ Chọn những phương án sai, gây nhiễu phải hợp lí
+ Tr¸nh lµm cho HS cã thÓ ®o¸n c©u tr¶ lời ®óng khi ®äc c©u hái tiÕp theo.
4. Loại câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (nối)
Ví dụ: Bài 4, trang 111, Toán 1
Nối (theo mẫu)
14 - 1 16 19 - 3
14
15 - 1 13 17 - 5
15
17 - 2 17 18 - 1
+HS phải nối một (hay một số) đối tượng ở nhóm 1 với một đối tượng ở nhóm 2
+Số đối tượng ở hai nhóm có thể bằng hoặc không bằng nhau.
Môn Thủ công 1-2-3 & Kĩ thuật 4-5
+Nội dung Yêu cầu cần đạt là chuẩn cơ bản tối thiểu Không yêu cầu tất cả học sinh phải làm được sản phẩm ở mức độ tối đa. HS biết cách thực hiện, sản phẩm làm trên lớp có thể chưa phẳng, chưa thẳng, chưa cân đối...
+N?i dung Ghi chỳ d? khuy?n khớch h?c sinh khộo tay d?t m?c d? cao hon so v?i Chu?n, HS l?p 3 cú th? s? d?ng s?n ph?m lm du?c d? t?o thnh nh?ng s?n ph?m khỏc
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
MÔN THỦ CÔNG LỚP II - HKI
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Gấp tên lửa
Biết cách gấp tên lửa
Gấp được tên lửa Nếp gấp tương đối phẳng thẳng
Với HS khéo tay:
- Gấp được tên lửa, các nếp gấp thẳng, phẳng.Tên lửa sử dụng được
Tuần
1- 2
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
MÔN THỦ CÔNG LỚP 2- HK II
Nhận xét
Biểu hiệncụ thể( chứng cứ)
Nội dung điều chỉnh
Nhận xét 1:
Biết gấp tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời
- Gấp được tên lửa và MB phản lực
Gấp được MB đuôi rời.
Nếp gấp thẳng, phẳng
- G?p du?c tờn l?a v MB ph?n l?c
- N?p g?p tuong d?i th?ng, ph?ng
HD SỬ DỤNG TÀI LIỆU
MÔN KĨ THUẬT LỚP 4 - HK I
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Cắt khâu thêu
Sản phẩn tự chọn
Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản
.Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kỹ năng cắt, khâu, thêu đã học.
- Không bắt buộc HS nam thêu
-Với HS khéo tay:
Vận dụng kiến thức, kỹ năng cắt, khâu ,thêu, để làm được đồ dùng đơn giản, phù hợp với HS
Tuần
15-18
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
MÔN KĨ THUẬT LỚP4 - HKI
Nhận xét
Biểu hiệncụ thể( chứng cứ)
Nội dung điều chỉnh
Nhận xét 5:
Biết cắt, khâu, thêu một sản phẩm tự chọn
- Chuẩn bị được vật liệu và dụng cụ để khâu thêu
Cắt, khâu, thêu được 1 sản phẩm
Đường khâu thêu ít bị dúm
Cắt khâu thêu được 1 sản phẩm đơn giản (có thể chỉ sử dụng 2 trong 3 kỹ năng cắt , khâu , thêu )
Cảm ơn sự theo dõi của quý thầy , cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Hải
Dung lượng: 3,32MB|
Lượt tài: 5
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)