Chuẩn kiến thức kỹ năng lý 8 NH2010-2011

Chia sẻ bởi Trần Minh Thọ | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chuẩn kiến thức kỹ năng lý 8 NH2010-2011 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG VẬT LÍ 8


CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
GHI CHÚ

CHƯƠNG I: CƠ HỌC

1. Chuyển động cơ:
a. Chuyển động cơ học. các dạng chuyển động cơ
b. Tính tương đối của chuyển động cơ.
c. Tốc độ.
Kiến thức:
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
Kỉ năng:
- Vận dụng được công thức: v = S/t.
- Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều

Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí theo thời gian của 1vật so với vật mốc.

2. Lực cơ.
a. Lực. Bd lực
b. Quán tính của vật.
c. Lực Ma sát
Kiến thức:
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là đại lượng vectơ.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1vật chuyển động.
- Nêu được quán tính của 1vật là gì.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
Kỉ năng:
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
- Giair hích được 1số ht thường gặp liên quan tới quán tính.
- Đề ra được cách làm tăng msát có ích, giảm msát có hại ở 1 số trường hợp cụ thể trong đời sống kỉ thuật.


3. Áp suất.
a. Khái niệm áp suất.
b. Áp suất của chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.
c. Áp suất khí quyển.
d. Lực đẩy Ác Si Mét
Kiến thức:
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng chất lỏng.
- Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
- Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của nó là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
- Nêu được điều kiện của vật nổi.
Kỉ năng:
- Vận dụng được công thức: p = F/S.
- Vận dụng công thức p = dh đvới áp suất trng lòng chất lỏng.
- Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét: F = dV.
- Tiến hành được TN để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.








Không Y/c tính toán định lượng đối với máy nén thuỷ lực.

4. Cơ năng:
a. Công và Công suất.
b. Định luật bảo toàn công.
c. Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng
Kiến thức:
- Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
- Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
- Phát biểu được Định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu ví dụ minh hoạ.
- Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
- Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
- phát biểu được Định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng. Nêu được ví dụ về Định luật đó
Kỉ năng:
- Vận dụng được công thức: A = F.S.
- Vận dụng được công thức: P = A/t










Số ghi CS trên một thiết bị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Thọ
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)