Chuan kien thuc ki nang sinh hoc 7
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Cường |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chuan kien thuc ki nang sinh hoc 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 7
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Mở đầu
Kiến thức:
Trình bày khái quát về giới Động vật
Phân bố, môi trường sống
Thành phần loài, số lượng cá thể trong loài. Ví dụ:…
Con người thuần hoá, nuôi dưỡng những dạng hoang dại thành vật nuôi đáp ứng các nhu cầu khác nhau. Ví dụ:…
Những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật
Giống nhau: cấu tạo tế bào, khả năng sinh trưởng phát triển.
Khác nhau: Một số đặc điểm của tế bào; một số khả năng khác như: quang hợp, di chuyển, cảm ứng, …
Kể tên các ngành Động vật
KÓ tªn c¸c ngành chủ yếu, mỗi ngành cho một vài ví dụ.
+ Ngµnh ®éng vËt nguyªn sinh: trïng roi
+ Ngµnh ruét khoang: san h«
+ C¸c ngµnh giun:
Ngµnh giun dÑp: s¸n l¸ gan
Ngµnh giun trßn: giun ®òa
Ngµnh giun ®èt: giun ®Êt
+ Ngµnh th©n mÒm: trai s«ng
+ Ngµnh ch©n khíp: t«m s«ng
+ Ngµnh ®éng vËt cã x¬ng sèng: thá
-Nªu kh¸i qu¸t vai trß cña ®éng vËt ®èi víi tù nhiªn vµ con ngêi.
1. Ngành Động vật nguyên sinh
Kiến thức:
Trình bày được khái niệm Động vật nguyên sinh. Thông qua quan sát nhận biết được các đặc điểm chung nhất của các Động vật nguyên sinh.
Qua thu thập mẫu và quan sát
Nêu được khái niệm động vật nguyên sinh
Nêu được đặc điểm chung nhất của ĐVNS: cấu tạo cơ thể và cách di chuyển,…
Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình (có hình vẽ)
- Nêu đặc điểm cấu tạo, cách di chuyển, sinh sản, dinh dưỡng( bắt mồi, tiêu hóa) của các đại diện:
+ trùng roi
+ trùng giày
+ trùng biến hình .
Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS.
- Nêu được sự đa dạng về:
+ hình dạng:
không thay đổi hoặc thay đổi: VD
đơn độc hay tập đoàn: VD
+ Cách di chuyển
+ Cấu tạo
+ Môi trường sống
Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và vai trò của ĐVNS đối với thiên nhiên.
Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người: có lợi, có hại (ví dụ: …)
Vai trò của ĐVNS với thiên nhiên: mối quan hệ dinh dưỡng (ví dụ: …)
Kĩ năng:
Quan sát dưới kính hiển vi một số đại diện của động vật nguyên sinh
Cách thu thập mẫu vật từ thiên nhiên
Cách nuôi cấy mẫu vật
Cách làm tiêu bản sống
Cách sử dụng kính hiển vi
Các thao tác nhuộm mẫu.
Vẽ hình
2. Ngành ruột khoang
Kiến thức:
Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang. Nêu được những đặc điểm của Ruột khoang(đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể 2 lớp, ruột dạng túi)
Khái niệm: cấu tạo cơ thể, nơi sống,…
Đặc điểm chung của Ruột khoang thông qua con đại diện:
+ Kiểu đối xứng
+ Số lớp tÕ bµo của thành cơ thể
+ Đặc điểm của ống tiêu hóa
Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của 1 đại diện trong ngành Ruột khoang. ví dụ: Thủy tức nước ngọt.
(Những địa phương ven biển có thể thay thủy tức nước ngọt bằng sứa).
Hình dạng, cấu tạo (số lớp tế bào của thành cơ thể) phù hợp với chức năng.
Dinh dưỡng (bắt mồi, tiêu hóa thức ăn)
Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống)
Đa dạng và phong phú: số lượng loài, hình thái, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng (bắt mồi, tiêu hóa thức ăn), sinh sản, tự vệ, thích nghi với môi trường và lối sống khác nhau. Ví dụ:…
Nêu được vai trò của ngành Ruột khoang đối với con người và sinh giới
Vai trò của Ruột khoang với đời sống con người:
+ Nguồn cung cấp thức ăn. Ví dụ:…
+ Đồ trang trí, trang sức: Ví dụ:…
+ Nguyên liệu cho xây dùng. Ví dụ:…
+ Nghiên cứu địa chất. Ví dụ:…
Vai trò cña Ruột khoang với hệ
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Mở đầu
Kiến thức:
Trình bày khái quát về giới Động vật
Phân bố, môi trường sống
Thành phần loài, số lượng cá thể trong loài. Ví dụ:…
Con người thuần hoá, nuôi dưỡng những dạng hoang dại thành vật nuôi đáp ứng các nhu cầu khác nhau. Ví dụ:…
Những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật
Giống nhau: cấu tạo tế bào, khả năng sinh trưởng phát triển.
Khác nhau: Một số đặc điểm của tế bào; một số khả năng khác như: quang hợp, di chuyển, cảm ứng, …
Kể tên các ngành Động vật
KÓ tªn c¸c ngành chủ yếu, mỗi ngành cho một vài ví dụ.
+ Ngµnh ®éng vËt nguyªn sinh: trïng roi
+ Ngµnh ruét khoang: san h«
+ C¸c ngµnh giun:
Ngµnh giun dÑp: s¸n l¸ gan
Ngµnh giun trßn: giun ®òa
Ngµnh giun ®èt: giun ®Êt
+ Ngµnh th©n mÒm: trai s«ng
+ Ngµnh ch©n khíp: t«m s«ng
+ Ngµnh ®éng vËt cã x¬ng sèng: thá
-Nªu kh¸i qu¸t vai trß cña ®éng vËt ®èi víi tù nhiªn vµ con ngêi.
1. Ngành Động vật nguyên sinh
Kiến thức:
Trình bày được khái niệm Động vật nguyên sinh. Thông qua quan sát nhận biết được các đặc điểm chung nhất của các Động vật nguyên sinh.
Qua thu thập mẫu và quan sát
Nêu được khái niệm động vật nguyên sinh
Nêu được đặc điểm chung nhất của ĐVNS: cấu tạo cơ thể và cách di chuyển,…
Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình (có hình vẽ)
- Nêu đặc điểm cấu tạo, cách di chuyển, sinh sản, dinh dưỡng( bắt mồi, tiêu hóa) của các đại diện:
+ trùng roi
+ trùng giày
+ trùng biến hình .
Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS.
- Nêu được sự đa dạng về:
+ hình dạng:
không thay đổi hoặc thay đổi: VD
đơn độc hay tập đoàn: VD
+ Cách di chuyển
+ Cấu tạo
+ Môi trường sống
Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và vai trò của ĐVNS đối với thiên nhiên.
Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người: có lợi, có hại (ví dụ: …)
Vai trò của ĐVNS với thiên nhiên: mối quan hệ dinh dưỡng (ví dụ: …)
Kĩ năng:
Quan sát dưới kính hiển vi một số đại diện của động vật nguyên sinh
Cách thu thập mẫu vật từ thiên nhiên
Cách nuôi cấy mẫu vật
Cách làm tiêu bản sống
Cách sử dụng kính hiển vi
Các thao tác nhuộm mẫu.
Vẽ hình
2. Ngành ruột khoang
Kiến thức:
Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang. Nêu được những đặc điểm của Ruột khoang(đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể 2 lớp, ruột dạng túi)
Khái niệm: cấu tạo cơ thể, nơi sống,…
Đặc điểm chung của Ruột khoang thông qua con đại diện:
+ Kiểu đối xứng
+ Số lớp tÕ bµo của thành cơ thể
+ Đặc điểm của ống tiêu hóa
Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của 1 đại diện trong ngành Ruột khoang. ví dụ: Thủy tức nước ngọt.
(Những địa phương ven biển có thể thay thủy tức nước ngọt bằng sứa).
Hình dạng, cấu tạo (số lớp tế bào của thành cơ thể) phù hợp với chức năng.
Dinh dưỡng (bắt mồi, tiêu hóa thức ăn)
Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống)
Đa dạng và phong phú: số lượng loài, hình thái, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng (bắt mồi, tiêu hóa thức ăn), sinh sản, tự vệ, thích nghi với môi trường và lối sống khác nhau. Ví dụ:…
Nêu được vai trò của ngành Ruột khoang đối với con người và sinh giới
Vai trò của Ruột khoang với đời sống con người:
+ Nguồn cung cấp thức ăn. Ví dụ:…
+ Đồ trang trí, trang sức: Ví dụ:…
+ Nguyên liệu cho xây dùng. Ví dụ:…
+ Nghiên cứu địa chất. Ví dụ:…
Vai trò cña Ruột khoang với hệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Cường
Dung lượng: 182,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)