Chủ đề hóa học HKII lớp 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Sang | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chủ đề hóa học HKII lớp 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:





TRƯỜNG THCS MỸ HIỆP
( ( (
(









PHẦN 1 : LÝ THUYẾT
HÓA HỌC 9
(HỮU CƠ)


( MÊTAN
( ETILEN
( AXETILEN
( BENZEN
( RƯỢU ETYLIC
( AXIT AXETIC
( CHẤT BÉO
( GLUCOZƠ
( SACCAROZƠ





















I.Tính chất vật lí :
- Là chất khí , không màu , không mùi nhẹ hơn không khí (d = ) , rất ít tan trong nước .
II.Cấu tạo phân tử : (CH4)
H

H - C  - H

H
Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn .
III.Tính chất hóa học :
1.Tác dụng với oxi (tính cháy) :
* Đủ oxi :
CH4 + O2  CO2 + H2O
CnH2n + 2 + O2 nCO2 + (n + 1)H2O
* Thiếu oxi :
CH4 + O2  HCHO + H2O
2.Tác dụng với clo (phản ứng thế ) :
CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl
* Lưu ý :
CH3Cl + Cl2  CH2Cl2 + HCl
CH2Cl2 + Cl2  CHCl3 + HCl
CHCl3 + Cl2  CCl4 + HCl
IV.Điều chế :
1.Từ C và H :
C + 2H2  CH4
2.Từ Al4C3 (nhôm cacbua) :
Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3 ↓
Al4C3 + 12HCl  3CH4 + 4AlCl3
3.Từ CH3COONa (Natri axetat) :
CH3COONa + NaOH (r)  CH4 + Na2CO3
4.Từ C4H10 (n – butan) :
C4H10  CH4 + C3H6













I.Tính chất vật lí :
- Là chất khí , không màu , không mùi , ít tan trong nước , nhẹ hơn không khí (d = )
II.Cấu tạo phân tử : (C2H4)
H H

C = C

H H
viết gọn: CH2 = CH2
Trong phân tử Etilen có liên kết đôi, trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
III.Tính chất hóa học :
1.Tính cháy :
C2H4+ 3O2  2CO2 + 2H2O
CnH2n + O2 nCO2 + nH2O
2.Tính oxi hóa :
2C2H4 + O2  2CH3CHO
3.Phản ứng cộng :
a.Cộng Brom (Br2) :
C2H4 + Br2 C2H4Br2
Brom etylen
b.Cộng HBr :
C2H4 + HBr C2H5Br (CH3 – CH2 – Br)
c.Cộng Hiđro (H2) :
C2H4 + H2 C2H6
4.Phản ứng trùng hợp :
nCH2 = CH2 -(CH2 = CH2)n-
Polietylen (PE)
IV.Điều chế :
1.Rượu etylic : (C2H5OH)
CH3 – CH2 – OH C2H4 + H2O
2.Tách HX từ dẫn xuất monahalogen :
CH3 – CH2 – X + KOHđ CH2 = CH2 + KX + H2O
3.Tách hiđro (đề hiđro hóa) :
C2H6 C2H4 + H2(
4.Hiđro hóa axetilen : (C2H2 ( CH ≡ CH)
C2H2 + H2 C2H4









I.Tính chất vật lí :
- Là chất khí , không màu không mùi ít tan trong nước , nhẹ hơn không khí (d = )
II.Cấu tạo phân tử :
H - C C - H
Viết gọn CH CH
Đặc điểm : Giữa 2 ng/tử C có liên kết ba. Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các PƯHH .
III.Tính chất hóa học :
1.Tính cháy :
C2H2 + O2 2CO2 + H2O
CnH2n + 2 + O2 nCO2 + (n – 1)H2O
2.Phản ứng cộng :
a.Với Hiđro (H2) :
C2H2 + H2 C2H4
C2H2 + 2H2 C2H6
b.Với halogen :
* Với Clo (Cl2) :
CH = CH + Cl2 CHCl = CHCl
1,2 đicloctan
Cl – CH = CH – Cl + Cl2  Cl2 – CH – CH – Cl2
c.Với axit :
* HCl :
CH ≡ CH + HCl  CH2 = CH
ǀ
Cl
Polivinglclorua
* CH3COOH :
CH ≡ CH + CH3COOH CH2 = CH – COOCH3
Vingl axetat
d.Với nước (H2O) :
CH ≡ CH + H2O CH3 – CHO
CH ≡ CH + H2O CH3CHO (andehit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phước Sang
Dung lượng: 422,37KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)